Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Số hiệu 1624/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2016
Ngày có hiệu lực 20/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký Lê Tuấn Quốc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1624/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 938/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 119 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 102 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết đính kèm phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa

Stt

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đường bộ

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

2

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

3

Thỏa thuận thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

4

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

5

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

6

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

7

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

8

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

9

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia

10

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

11

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

12

Đăng ký khai thác tuyến

13

Cấp phù hiệu xe nội bộ

14

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

15

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

16

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

17

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

18

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

19

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

20

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

21

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

22

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

23

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào  thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

24

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

25

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

26

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

27

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

28

Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

29

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

30

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

32

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

35

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

36

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

37

 Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

38

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

39

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

40

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4

41

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

42

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

43

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

44

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

45

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

46

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

47

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

48

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

49

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

50

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

51

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

52

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

53

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

54

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

55

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

56

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

57

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

58

Cấp Giấy phép xe tập lái

59

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

60

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

61

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

62

Cấp mới Giấy phép lái xe

63

Cấp lại Giấy phép lái xe

64

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

65

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

66

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

67

 Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

68

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

69

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

70

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

II

Lĩnh vực đường thủy nội địa

1

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

2

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

3

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

4

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

5

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

6

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

7

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

8

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

9

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

10

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

11

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

12

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

13

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

14

Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Cấp từ hạng ba trở lên

15

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên

16

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

17

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

19

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

22

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

23

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

26

Xóa đăng ký phương tiện

27

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

28

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện

29

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

30

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

31

Công bố lại cảng thủy nội địa

32

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

33

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

34

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

35

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

36

Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

37

Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản

38

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

39

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

40

Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm

41

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

42

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

43

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

III

Lĩnh vực đăng kiểm

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

2

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

3

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

4

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

5

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

6

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

Stt

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực đường bộ

1

T-VTB-181962-TT

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

2

T-VTB-181984-TT

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ.

3

T-VTB-181987-TT

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập d án có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

4

T-VTB-181994-TT

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

5

T-VTB-182085-TT

Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

6

T-VTB-182094-TT

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

7

T-VTB-182122-TT

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

8

T-VTB-182122-TT

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

9

T-VTB-182134-TT

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.

10

T-VTB-230556-TT

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp.

11

T-VTB-230606-TT

Cấp lại Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải quản lý

12

T-VTB-230582-TT

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

13

T-VTB-230592-TT

Đổi Giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

14

T-VTB-230602-TT

Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam

15

T-VTB-230611-TT

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

16

T-VTB-280019-TT

Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe

17

T-VTB-230627-TT

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

18

T-VTB-230631-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

19

T-VTB-182406-TT

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

20

T-VTB-230658-TT

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

21

T-VTB-230676-TT

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

22

T-VTB-111009-TT

Cấp Giấy phép xe tập lái

23

T-VTB-182439-TT

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

24

T-VTB-182444-TT

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

25

T-VTB-279963-TT

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

26

T-VTB-279966-TT

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

27

T-VTB-279968-TT

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô

28

T-VTB-286671-TT

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

29

T-VTB-286665-TT

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

30

T-VTB-286665-TT

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh

31

T-VTB-286667-TT

Cấp phù hiệu cho xe nội bộ

32

T-VTB-286668-TT

Cấp lại phù hiệu cho xe nội bộ

33

T-VTB-286669-TT

Cấp phù hiệu cho xe trung chuyển

34

T-VTB-286670-TT

Cấp lại phù hiệu cho xe trung chuyển

35

T-VTB-286672-TT

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách c định liên tỉnh

36

T-VTB-286673-TT

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách c định nội tỉnh

37

T-VTB-253692-TT

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

38

T-VTB-286675-TT

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

39

T-VTB-286676-TT

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

40

T-VTB-286836-TT

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

41

T-VTB-208203-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

42

T-VTB-208167-TT

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

43

T-VTB-208191-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

44

T-VTB-182328-TT

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

45

T-VTB-208218-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

46

T-VTB-208220-TT

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

47

T-VTB-208213-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

48

T-VTB-208172-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng

49

T-VTB-182241-TT

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

50

T-VTB-182175-TT

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam- Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

51

T-VTB-194930-TT

Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội)

52

T-VTB-194473-TT

Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải)

53

T-VTB-110997-TT

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ được Bộ GTVT ủy quyền cho địa phương quản lý

54

T-VTB-253436-TT

Cấp biển hiệu xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch

55

T-VTB-253793-TT

Cấp lại biển hiệu xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch

II

Lĩnh vực đường thủy

1

T-VTB-182461-TT

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

2

T-VTB-182466-TT

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

3

T-VTB-182473-TT

Thỏa thuận khi lập dự án đối với công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến giao thông đường thủy trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

4

T-VTB-182476-TT

Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

5

T-VTB-110708-TT

Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

6

T-VTB-182480-TT

Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

7

T-VTB-182483-TT

Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

8

T-VTB-182942-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

9

T-VTB-182488-TT

Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua cảng

10

T-VTB-182506-TT

Chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

11

T-VTB-182535-TT

Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

12

T-VTB-182964-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

13

T-VTB-182582-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vI địa giới hành chính của địa phương do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến

14

T-VTB-182587-TT

Chấp thuận mở bến khách ngang sông

15

T-VTB-110807-TT

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

16

T-VTB-182999-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

17

T-VTB-110914-TT

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông do xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông qua bến

18

T-VTB-231978-TT

Cấp Giấy phép phương tiện vào cảng bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

19

T-VTB-231992-TT

Cấp Giấy phép phương tiện rời cảng bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương

20

T-VTB-182250-TT

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới.

21

T-VTB-182252-TT

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới.

22

T-VTB-182258-TT

Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hoạt động chính thức trên tuyến đường thủy nội địa không qua biên giới.

23

T-VTB-182601-TT

Đăng ký vận tải hành khách đường thủy nội địa theo tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới

24

T-VTB-182263-TT

Cấp Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

25

T-VTB-182272-TT

Cấp lại Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

26

T-VTB-182279-TT

Chuyển đổi Chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

27

T-VTB-182738-TT

Thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống

28

T-VTB-182774-TT

Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống

29

T-VTB-182783-TT

Cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp

30

T-VTB-111189-TT

Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống

31

T-VTB-182818-TT

Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống

32

T-VTB-111001-TT

Dự kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn người lái phương tiện thủy nội địa

33

T-VTB-182840-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế

34

T-VTB-286834-TT

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

35

T-VTB-286835-TT

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

36

T-VTB-111021-TT

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác

37

T-VTB-182618-TT

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác

38

T-VTB-182630-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật

39

T-VTB-182639-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

40

T-VTB-182648-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

41

T-VTB-182656-TT

Đăng ký lại phương tiện, trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu

42

T-VTB-182679-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

43

T-VTB-111066-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa

44

T-VTB-182698-TT

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

III

Lĩnh vực Đăng kiểm

1

T-VTB-253664-TT

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện thủy nội địa do địa phương trực tiếp quản lý

2

T-VTB-253666-TT

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do các đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh/thành phố thực hiện

3

T-VTB-216414-TT

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN