STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Dự kiến quy mô đầu tư
|
Dự kiến tổng mức đầu tư
|
Dự kiến mức vốn đầu tư năm
2017
|
Thời gian thực hiện (năm)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó
|
NSTW 2017
|
NS tỉnh
|
NS huyện, thị xã
|
Huy động (doanh nghiệp, nhân dân...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
*
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
20.831
|
18.800
|
15.400
|
-
|
3.400
|
|
|
|
A
|
Công
trình chuyển tiếp, thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
5.503
|
9.273
|
7.773
|
-
|
1.500
|
-
|
|
|
I
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
5.103
|
3.722
|
2.222
|
-
|
1.500
|
-
|
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
2.500
|
2.500
|
1.000
|
-
|
1.500
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Phú Văn
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
302
|
102
|
102
|
-
|
-
|
|
2016
|
|
3
|
Xã Bù Gia Mập
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
1.981
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
4
|
Xã Phước
Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1)
|
|
|
320
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Phú
Trung (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK:
Thôn Phú Tiến)
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
III
|
Huyện Bù
Đăng
|
|
|
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Đường 10
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Đak Nhau
(xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Thôn Đak La; thôn Đak Nung; thôn Đăng Lang)
|
|
|
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
IV
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
1.580
|
1.580
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Lộc
Quang (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Lộc
Thành (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: Ấp Lộc
Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấp Cần Dực)
|
|
|
|
580
|
580
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
V
|
Huyện Bù
Đốp
|
|
|
|
2.331
|
2.331
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Hưng Phước
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
836
|
836
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
2
|
Xã Phước
Thiện (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
3
|
Xã Tân Tiến
(xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Sóc Nê)
|
|
|
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
4
|
Xã Thiện Hưng
(xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn Thiện Cư)
|
|
|
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
5
|
Xã Thanh
Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: ấp 2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)
|
|
|
|
295
|
295
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
VI
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
140
|
140
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Tân Hưng
(xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Sóc Quả)
|
|
|
|
140
|
140
|
-
|
-
|
-
|
2016
|
|
B
|
Các công
trình khởi công mới không thực hiện cơ chế đặc thù
|
|
|
15.328
|
9.527
|
7.627
|
-
|
1.900
|
-
|
|
|
I
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
2.778
|
1.798
|
1.798
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Phú Văn (xã Khu vực ///, xã
ĐBKK)
|
|
|
898
|
898
|
898
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Láng nhựa
đường GTNT thôn 3 - Đăk Khâu
|
Thôn 3 đi Đăk Khâu
|
1km
|
538
|
538
|
538
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
1.2
|
Sửa chữa
nhà văn hóa, sân bê tông nhà văn hóa thôn Đak Son II
|
Thôn Đak Son II
|
|
360
|
360
|
360
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
2
|
Xã Phước
Minh (xã khu vực II, có 03 thôn ĐBKK: Bù Tam, Bình Giai, Bình Tiến 1)
|
|
|
480
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa đường
GTNT thôn Bình Giai (từ ngã 3 Nga Cường - Suối đá)
|
Thôn Bình Giai
|
1,55km
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2.2
|
Sửa chữa đường
GTNT thôn Bình Tiến 1
|
Thôn Bình Tiến
|
2,5km
|
280
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Đa
Kia (xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Bình Hà 1,
Bình Hà 2)
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa
nhà văn hóa, làm sân bê tông nhà văn hóa thôn Bình Hà 1
|
Thôn Bình Hà 1
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.2
|
XD cổng
chào, cột cờ, sân bóng chuyền nhà văn
hóa, mua sắm thiết bị cho nhà văn
hóa thôn Bình Hà 2
|
Thôn Bình Hà 2
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4
|
Xã Bình
Thắng (xã khu vực II, có 03 thôn
ĐBKK: Thôn 6B, thôn 8 và thôn 9)
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4.1
|
XD hệ thống
mương thoát nước từ thôn
6B-6A
|
Thôn 6B
|
130 mét
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4.2
|
Sửa chữa đường
GTNT thôn 9
|
Thôn 9
|
1,12km
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4.3
|
Sửa chữa đường
GTNT thôn 8
|
Thôn 8
|
1,12km
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5
|
Xã Đức Hạnh
(xã khu vực II, có 02 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Trung; thôn Bù Kroai)
|
|
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.1
|
XD cổng,
hàng rào, sân bê tông nhà văn hóa thôn Sơn Trung
|
Thôn Sơn Trung
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5.2
|
XD giếng
khoan nước tập trung thôn Bù Kroai
|
Thôn Bù Kroai
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
II
|
Huyện
Phú Riềng
|
|
|
1.400
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
I
|
Xã Long
Tân (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn
6)
|
|
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường điện
hạ thế thôn 6
|
Thôn 6
|
700m
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2
|
Xã Long
Hà (xã khu vực II, có 03
thôn ĐBKK: Thôn Bù Ka 1, thôn Phu Mang 1, Phu Mang 2)
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
XD sân, đường
vào nhà văn hóa thôn Bù Ka 1
|
Thôn Bù Ka
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2.2
|
Nâng cấp, sửa
chữa nhà văn hóa thôn Phu Mang 1
|
Thôn Phu Mang 1
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2.3
|
XD hàng
rào, sân, đường vào nhà văn hóa thôn Phu Mang 2
|
Thôn Phu Mang 2
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Phú Riềng
(xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Phú
Bình)
|
|
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
XD lớp học
mẫu giáo điểm trường Phú Riềng Đỏ, thôn Phú Bình
|
Thôn Phú Bình
|
01 phòng
|
400
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
III
|
Huyện
Bù Đăng
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thống
Nhất (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 10)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường bê
tông xi măng tuyến đường tổ 5, thôn 10
|
Thôn 10
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
2
|
Xã Đăng Hà
(xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn 5)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Nâng cấp sửa
chữa tuyến đường sỏi đỏ thôn 5 - Bàu Tre
|
Thôn 5
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Phú
Sơn (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: Thôn Sơn Tân)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
XD hàng rào
nhà vệ sinh điểm trường thôn Sơn Tân; mua sắm bàn ghế
nhà văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân
|
Thôn Sơn Tân
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017-2018
|
|
IV
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
1.800
|
1.400
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Tân Lợi
(xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường vào
khu đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số ấp Thạch Màng
|
ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi
|
1,5km đường sỏi đỏ
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
2
|
Xã Tân
Phước (xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Nam
Đô)
|
|
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
Nâng cấp đường
GTNT ấp Nam Đô
|
ấp Nam
Đô
|
đường sỏi đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Đồng
Tâm (xã khu vực II, có 03
ấp ĐBKK: ấp 1, ấp 2, ấp 3)
|
|
|
600
|
300
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Duy tu, sửa
chữa đường vào đội 5, ấp 1
|
ấp 1
|
đường sỏi đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.2
|
Nâng cấp đường
vào khu đất 100ha ấp 3
|
ấp 3
|
đường sỏi
đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.3
|
Duy tu, sửa
chữa đường vào đội 5, ấp 2
|
ấp 2
|
đường sỏi đỏ
|
200
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
V
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
3.200
|
1.869
|
1.869
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Lộc
Phú (xã khu vực III, xã ĐBKK)
|
|
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD nhà văn
hóa ấp Tân Hai
|
ấp Tân
Hai
|
150m2
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
1.2
|
XD đường nhựa ấp Thắng
Lợi
|
ấp Thắng Lợi
|
500m
|
500
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
2
|
Xã Lộc
Thành (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: Ấp
Lộc Bình 1, ấp Tà Tê 2, ấp K Liêu, ấp
Cần Dực)
|
|
|
200
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2.1
|
XD hàng
rào, sân bê tông, thiết bị nhà văn hóa ấp Lộc Bình 1
|
ấp Lộc Bình 1
|
|
200
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Lộc Tấn
(xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp
Bù Núi B)
|
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa đường
GTNT ấp Bù Núi B
|
ấp Bù Núi B
|
500m
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4
|
Xã Lộc
Khánh (xã khu vực II, có 03 ấp
ĐBKK: ấp Ba Ven, ấp Chà Đôn, ấp
Sóc Lớn)
|
|
|
800
|
349
|
349
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4.1
|
XD đường
GTNT ấp Chà Đôn
|
ấp Chà Đôn
|
400m
|
400
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
4.2
|
XD đường
GTNT ấp Ba Ven
|
ấp Ba Ven
|
400m
|
400
|
149
|
149
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5
|
Xã Lộc
Thịnh (xã khu vực II, có 02 ấp ĐBKK: ấp Chà Là, ấp Tà Thiết)
|
|
|
600
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5.1
|
XD cổng, hàng
rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà văn hóa ấp Chà Là
|
ấp Chà Là
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
5.2
|
XD cổng,
hàng rào, sân bê tông, nhà vệ sinh nhà
văn hóa ấp Tà Thiết
|
ấp Tà Thiết
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
6
|
Xã Lộc Tấn
(xã khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Suối
Thôn)
|
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
6.1
|
XD đường
GTNT ấp Suối Thôn
|
ấp Suối Thôn
|
500m
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
VI
|
Huyện Bù
Đốp
|
|
|
1.900
|
1.000
|
200
|
-
|
800
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thanh
Hòa (xã khu vực II, có 04 ấp ĐBKK: ấp
2, ấp 4, ấp 5, ấp 8)
|
|
|
1.900
|
1.000
|
200
|
-
|
800
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường
GTNT ấp 4
|
ấp 4
|
1.600m
|
1.900
|
1.000
|
200
|
-
|
800
|
-
|
2017- 2018
|
|
VII
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
2.950
|
2.160
|
1.060
|
-
|
1.100
|
-
|
|
|
1
|
Xã Phước
An (xã khu vực II, có 02 ấp ĐBKK: ấp Tổng
Cui Nhỏ, ấp Tổng Cui Lớn)
|
|
|
1.200
|
600
|
200
|
-
|
400
|
-
|
|
|
1.1
|
XD đường điện
THT và TBA ấp Tổng Cui Nhỏ và ấp Tổng Cui Lớn
|
Tổng Cui Nhỏ và Tổng Cui Lớn
|
2km
|
1.200
|
600
|
200
|
-
|
400
|
-
|
2017- 2018
|
|
2
|
Xã An
Khương (xã khu vực II, có 03
ấp ĐBKK: Ấp 2, ấp 3 và ấp 4)
|
|
|
1.000
|
1.060
|
360
|
-
|
700
|
-
|
|
|
2.1
|
Sửa chữa đường
GTNT ấp 2,3,4
|
ấp 2, 3, 4
|
|
1.000
|
1.060
|
360
|
-
|
700
|
-
|
2017- 2018
|
|
3
|
Xã Thanh
An (xã khu vực II, có 03 ấp ĐBKK: ấp
Xa Cô, ấp Bù Dinh; ấp Phùm Lu)
|
|
|
750
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3.1
|
XD đường điện
nhánh rẽ ấp Xa Cô
|
ấp Xa Cô
|
|
250
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.2
|
Sửa chữa
nâng cấp nhà văn hóa ấp Bù Dinh
|
ấp Bù Dinh
|
|
250
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
3.3
|
Đường bê
tông xi măng ấp Phùm Lu - Tư lỳ
|
Phùm Lu
|
|
250
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017- 2018
|
|
VIII
|
Huyện
Chơn Thành
|
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Quang
Minh (xã Khu vực II, có 01 ấp ĐBKK: ấp Bàu
Teng)
|
-
|
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
Sửa chữa đường
GTNT ấp Bàu Teng
|
Bàu Teng
|
2,5km
|
300
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
IX
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thanh
Lương (xã khu vực II, có 01
ấp ĐBKK: ấp Cần Lê)
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD sân hàng
rào, công trình phụ nhà văn hóa ấp
Cần Lê
|
Cần Lê
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
X
|
Thị
xã Phước Long
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xã Long
Giang (xã khu vực II, có 01 thôn ĐBKK: thôn 7)
|
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1.1
|
XD nhà vệ sinh,
sửa chữa phòng học, đài nước giếng khoan điểm trưởng thôn
7
|
thôn 7
|
|
200
|
200
|
200
|
-
|
-
|
-
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|