STT
|
Tên
thủ tục hành
chính/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Thực
hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí
|
Văn
bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
1.004493.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
600.000
đồng/lần
|
Thông tư số
33/2021/TT- BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
2
|
Cấp giấy phép vận
chuyển thuốc bảo vệ thực vật
1.004509.000.00.00.H28
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
Chưa
quy định
|
Thông tư số 223/2012/TTB
TC, đã hết hiệu lực. Hiện tại Thông tư số 33/2021/TT- BTC của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm
dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp không quy định mức phí đối
với TTHC này
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
1.003984.000.00.00.H28
|
24
giờ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Mục
III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-
BTC ngày 17/5/2021
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004363.000.00.00.H28
|
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
800.000
đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-
BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
|
5
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
1.004346.000.00.00.H28
|
- 21 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra,
đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
x
|
x
|
800.000
đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-
BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)
1.005327.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
2
|
Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
2.002132.000.00.00.H28
|
- 15 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
hết hạn;
- 05 ngày làm việc
đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy
chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ
sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu
gom động vật: 450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy
chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
1.005319.000.00.00.H28
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Lệ phí cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
4
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
1.004022.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Phí Thẩm định nội
dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị,
dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
1.003810.000.00.00.H28
|
- 07 ngày làm việc:
với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12
tháng.
- 17 ngày làm việc:
với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng
thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
1.003781.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại
1.003619.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm
dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
1.003612.000.00.00.H28
|
- 07 ngày làm việc:
đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không
quá 12 tháng;
- 17 ngày: đối với trường
hợp còn lại.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
1.003589.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
1.003577.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí Thẩm định cơ
sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác:
Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
11
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
2.001064.000.00.00.H28
|
- 05 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Lệ phí cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
12
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
1.002338.000.00.00.H28
|
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI, Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật;
Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú
y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch
bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm
động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ
hàng:
+ 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, Chi cục Chăn nuôi và Thú y quyết định
và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì Chi cục Chăn
nuôi và Thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày
làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì Chi cục Chăn nuôi và
Thú y thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí kiểm dịch: Chi
tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
1.002239.000.00.00.H28
|
13
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020 Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
2.000873.000.00.00.H28
|
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Đối với động vật
thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương
trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
1.001686.000.00.00.H28
|
08
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Kiểm tra điều kiện cơ
sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020
|
16
|
Kiểm
dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
1.001094.000.00.00.H28
|
- Trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành
thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời
gian kiểm dịch;
- Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp
kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Phí kiểm dịch:
Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm
tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-
BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008129.000.00.00.H28
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Thẩm định để cấp
lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-
BTC ngày 31/3/2021
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
1.008126.000.00.00.H28
|
a) Đối với cơ sở
sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời gian 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. b) Đối với cơ sở sản
xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp
phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không
đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Thông tư số
24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
1.008128.000.00.00.H28
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính
cổng tỉnh
|
x
|
x
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000
đồng/01 cơ sở/lần.
|
Thông tư số 24/2021/TT- BTC
ngày 31/3/2021
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
1.008127.000.00.00.H28
|
- Trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính (hoặc) qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy
đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ
và cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Thẩm định cấp lại
(trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-
BTC ngày 31/3/2021
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp đổi Phiếu kiểm
soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
2.001838.000.00.00.H28
|
- Xử lý hồ sơ:
Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch
- Xử lý hồ sơ và
cấp giấy chứng nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Phiếu kiểm soát thu hoạch
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Không
có
|
Thông tư 286/2016/TT-
BTC và Thông tư số 44/2018/TT- BTC
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận
xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai
mảnh vỏ
2.001241.000.00.00.H28
|
- Cơ quan kiểm soát
cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay
sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
- Trường hợp đại diện
Cơ quan kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên
Giấy chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu
kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính cổng tỉnh
|
x
|
x
|
Không
có
|
Thông tư 286/2016/TT-
BTC và Thông tư số 44/2018/TT- BTC.
|