Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 1611/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Trần Huy Tuấn |
Lĩnh vực | Thủ tục Tố tụng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các trường hợp đã lập phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì lập lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.
2. Các trường hợp đã lập phương án bồi thường và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ đã được phê duyệt.
3. Các công trình nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc chưa có trong bộ đơn giá này, thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào điều kiện thực tế địa phương, căn cứ vào các bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Yên Bái và các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái để tính toán xác định đơn giá, trình cơ quan chuyên môn có thẩm quyền theo phân cấp thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định.
4. Khi giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc có biến động tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá trong bộ đơn giá này thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã làm văn bản gửi Sở Xây dựng; căn cứ văn bản của các huyện, thành phố, thị xã, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng dự thảo Quyết định điều chỉnh bộ đơn giá này trình Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
5. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này.
6. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phát sinh các ý kiến kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
Stt |
Nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc |
Đơn vị tính |
Đơn giá bồi thường |
|
|
||
1 |
Nhà xây 1 tầng mái ngói, fibrô xi măng, tôn |
|
|
|
Tường xây 110mm bổ trụ |
đồng/m2 |
3.048.067 |
|
Tường xây 220mm |
đồng/m2 |
3.420.425 |
2 |
Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép |
|
|
|
Tường xây 110mm |
đồng/m2 |
3.869.970 |
|
Tường xây 220mm |
đồng/m2 |
4.268.326 |
3 |
Nhà xây 2 tầng trở lên (đơn giá tầng 1) |
|
|
|
Tường xây 220mm |
đồng/m2 |
4.717.723 |
4 |
Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng |
|
|
|
Tường xây 110mm |
đồng/m2 |
4.739.857 |
|
Tường xây 220mm |
đồng/m2 |
5.233.141 |
5 |
Nhà xây 2 tầng trở lên khung BTCT (đơn giá tầng 1) |
|
|
|
Tường xây 110mm |
đồng/m2 |
4.840.128 |
|
Tường xây 220mm |
đồng/m2 |
5.346.163 |
6 |
Nhà sàn có kết cấu bằng bê tông cốt thép |
đồng/m2 |
2.784.497 |
Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và kết cấu |
|
|
|
1 |
Nhà tạm |
đồng/m2 |
360.756 |
2 |
Nhà mộc kỹ mái ngói |
đồng/m2 |
632.429 |
3 |
Nhà mộc kỹ mái fibrô, mái cọ |
đồng/m2 |
607.410 |
4 |
Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông |
đồng/m2 |
955.783 |
5 |
Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn |
đồng/m2 |
861.772 |
6 |
Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông |
đồng/m2 |
903.470 |
7 |
Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ- Cột tròn |
đồng/m2 |
793.537 |
8 |
Nhà khung sắt, móng đảm bảo chịu lực, mái tôn, vách tôn |
đồng/m2 |
587.571 |
9 |
Lều quán tạm |
đồng/m2 |
46.753 |
10 |
Vách lịa gỗ dày 1,5cm-:-2cm |
đồng/m2 |
194.838 |
11 |
Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập |
đồng/m2 |
138.386 |
12 |
Mái Fibrô, xà gồ thép dập |
đồng/m2 |
112.875 |
13 |
Mái Fibrô, xà gồ gỗ |
đồng/m2 |
88.352 |
14 |
Vách tôn khung xương thép |
đồng/m2 |
155.773 |
15 |
Vách tôn xốp khung xương thép |
đồng/m2 |
203.341 |
16 |
Lan can thép |
đồng/m2 |
302.221 |
17 |
Lan can Inox |
đồng/md |
350.617 |
18 |
Hàng rào song sắt hộp |
đồng/m2 |
305.763 |
19 |
Cổng sắt hộp |
đồng/m2 |
334.143 |
20 |
Hàng rào Inox |
đồng/m2 |
350.617 |
21 |
Cổng Inox |
đồng/m2 |
487.200 |
22 |
Hàng rào khung thép lưới B40 |
đồng/m2 |
157.594 |
23 |
Hàng rào lưới B41 (không có khung) |
đồng/ m2 |
77.275 |
24 |
Cột bê tông cốt thép |
Đồng/m3 |
1.607.380 |
25 |
Trần tôn thường |
đồng/m2 |
111.309 |
26 |
Trần tôn xốp |
đồng/m2 |
155.259 |
27 |
Lưới đen, lưới trắng, bạt nhựa |
đồng/m2 |
5.000 |
28 |
Cột điện chữ A từ 5m trở lên |
đồng/cái |
550.000 |
29 |
Cột điện thép hộp, thép ống |
đồng/cái |
110.000 |
30 |
Công tơ điện 1 pha EMIC CV 140-20/80A nắp thủ tinh (ngoài hợp đồng lắp đặt điện của công ty Điện Lực) |
đồng/bộ |
380.000 |
|
|
||
I |
Đơn giá bồi thường |
|
|
1 |
Xí bệt |
đồng/bộ |
1.874.036 |
2 |
Xí xổm |
đồng/bộ |
483.981 |
3 |
Tiểu nam |
đồng/bộ |
511.382 |
4 |
Tiểu nữ |
đồng/bộ |
867.925 |
5 |
Bồn tắm |
đồng/bộ |
3.925.571 |
II |
Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt |
|
|
1 |
Điều hoà |
đồng/bộ |
779.909 |
2 |
Bình nóng lạnh |
đồng/bình |
717.700 |
3 |
Chậu rửa |
đồng/bộ |
196.970 |
4 |
Hương sen tắm |
đồng/bộ |
112.563 |
5 |
Vòi rửa |
đồng/bộ |
77.367 |
6 |
Gương soi, kệ kính |
đồng/bộ |
84.662 |
7 |
Bồn nước từ 1m3-2m3 (Bồn nhựa, Inox) |
đồng/bộ |
737.477 |
8 |
Bồn nước từ >2m3-4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng Inox) |
đồng/bộ |
972.892 |
|
|
||
1 |
Nền, (kể cả sân, đường) bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng |
đồng/m2 |
124.436 |
2 |
Nền bê tông gạch vỡ M50 dày 10cm |
đồng/m2 |
70.958 |
3 |
Nền láng vữa xi măng M75 dày 3cm |
đồng/m2 |
60.134 |
4 |
Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa 20x20 |
đồng/m2 |
205.688 |
5 |
Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30x30 |
đồng/m2 |
263.383 |
6 |
Lát gạch chỉ |
đồng/m2 |
132.318 |
7 |
Lát gạch (sân, vườn) |
đồng/m2 |
187.698 |
8 |
Nền bê tông M200 đổ tại chỗ (chưa bao gồm ván khuôn, đào, đắp đất) |
đồng/m3 |
1.392.569 |
9 |
Nền lát gạch bê tông đúc sẵn |
đồng/m2 |
150.201 |
10 |
Trát, láng granitô các loại |
đồng/m2 |
499.730 |
11 |
Lát đá Granit bậc tam cấp |
đồng/m2 |
612.489 |
12 |
Lát đá Granit bậc cầu thang |
đồng/m2 |
884.787 |
13 |
Lát nền gạch xi măng hoa 20x20 |
đồng/m2 |
131.594 |
14 |
Lát nền gạch Ceramic 20x20 chống trơn |
đồng/m2 |
146.590 |
15 |
Lát nền gạch Ceramic 40x40 |
đồng/m2 |
174.752 |
16 |
Lát nền gạch Ceramic 50x50 |
đồng/m2 |
193.577 |
17 |
Lát nền gạch Granít 40x40 |
đồng/m2 |
213.178 |
18 |
Lát nền gạch Granít 50x50 |
đồng/m2 |
225.740 |
19 |
Lát nền gạch Granít 60x60 |
đồng/m2 |
285.319 |
20 |
Lát nền gạch Granit 30x60 |
đồng/m2 |
290.371 |
21 |
Lát nền gạch Ceramic 25x25 |
đồng/m2 |
159.085 |
22 |
Lát nền gạch Ceramic 25x40 |
đồng/m2 |
154.894 |
23 |
Lát nền gạch Ceramic 60x60 |
đồng/m2 |
180.862 |
24 |
Lát nền gạch Ceramic 30x30 |
đồng/m2 |
168.296 |
25 |
Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 25x25 |
đồng/m2 |
177.230 |
26 |
Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 30x30 |
đồng/m2 |
194.831 |
27 |
Lát nền gạch Ceramic 80x80 |
đồng/m2 |
226.876 |
28 |
Lát nền gạch Granit 80x80 |
đồng/m2 |
353.774 |
29 |
Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông |
đồng/m2 |
525.661 |
30 |
Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,16m2 |
đồng/m2 |
989.695 |
31 |
Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,25m2 |
đồng/m2 |
967.896 |
32 |
Ốp gạch Ceramic 20x25 |
đồng/m2 |
300.060 |
33 |
Ốp gạch Ceramic 30x30 |
đồng/m2 |
278.418 |
34 |
Ốp gạch men sứ Ceramic 25x40 |
đồng/m2 |
240.999 |
35 |
Ốp gạch chân tường gạch Ceramic 40x90 |
đồng/m2 |
347.569 |
36 |
Ốp gạch Granít 12x30 |
đồng/m2 |
305.473 |
37 |
Ốp gạch Granít 12x40 |
đồng/m2 |
294.466 |
38 |
Ốp gạch Granít 12x50 |
đồng/m2 |
300.324 |
39 |
Ốp gạch Granít 12x60 |
đồng/m2 |
341.732 |
40 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x60 |
đồng/m2 |
258.905 |
41 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x50 |
đồng/m2 |
234.161 |
42 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20x20 |
đồng/m2 |
264.886 |
43 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20x30 |
đồng/m2 |
246.576 |
44 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x40 |
đồng/m2 |
232.078 |
45 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x45 |
đồng/m2 |
354.301 |
46 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 35x40 |
đồng/m2 |
235.736 |
47 |
Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x40 |
đồng/m2 |
245.726 |
48 |
Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x50 |
đồng/m2 |
249.020 |
49 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 40x40 |
đồng/m2 |
246.711 |
50 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 60x60 |
đồng/m2 |
240.995 |
51 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x90 |
đồng/m2 |
374.381 |
52 |
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x10 |
đồng/m2 |
293.316 |
53 |
Trát đá rửa (tường, trụ, cột, lan can,chắn nắng) |
đồng/m2 |
322.853 |
54 |
Xây tường bằng gạch ba vanh |
đồng/m3 |
1.049.352 |
55 |
Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày ≤ 330mm |
đồng/m3 |
1.603.837 |
56 |
Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày > 330mm |
đồng/m3 |
1.540.125 |
57 |
Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm |
đồng/m3 |
1.883.091 |
58 |
Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường dày ≤ 330mm |
đồng/m3 |
1.676.924 |
59 |
Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày ≤ 330mm |
đồng/m3 |
1.586.505 |
60 |
Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm |
đồng/m3 |
1.522.195 |
61 |
Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường 110mm |
đồng/m3 |
1.944.072 |
62 |
Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường dày ≤ 330mm |
đồng/m3 |
1.729.239 |
63 |
Bê tông cốt thép tấm đan M200 |
đồng/m3 |
2.836.996 |
64 |
Xếp kè đá hộc |
đồng/m3 |
680.594 |
65 |
Xây móng bằng đá hộc dầy ≤ 600 |
đồng/m3 |
1.207.230 |
66 |
Xây tường bằng đá hộc dầy ≤ 600 |
đồng/m3 |
1.293.767 |
67 |
Xây móng bằng đá hộc dầy > 600 |
đồng/m3 |
1.180.194 |
68 |
Xây tường bằng đá hộc dầy > 600 |
đồng/m3 |
1.290.638 |
69 |
Trát tường các loại |
đồng/m2 |
95.975 |
70 |
Trát đắp phào đơn |
đồng/m |
47.688 |
71 |
Trát đắp phào kép |
đồng/m |
92.071 |
72 |
Trát gờ chỉ |
đồng/m |
42.432 |
73 |
Đào đất móng thủ công |
đồng/m3 |
312.247 |
74 |
Đắp đất nền móng thủ công |
đồng/m3 |
141.015 |
75 |
Sơn công nghệ cao có bả ma tít |
đồng/m2 |
90.524 |
76 |
Sơn công nghệ cao không bả ma tít |
đồng/m2 |
70.821 |
77 |
Con tiện xi măng |
đồng/cái |
16.000 |
78 |
Con tiện sứ |
đồng/cái |
16.000 |
79 |
Trần thạch cao (trần thả, chịu nước) |
đồng/m2 |
277.485 |
80 |
Trần nhựa xương gỗ |
đồng/m2 |
230.237 |
81 |
Trần nhựa khung thép |
đồng/m2 |
159.304 |
82 |
Trần cót ép |
đồng/m2 |
137.256 |
83 |
Trần gỗ ép gỗ (độ dày 1,5-2cm) |
đồng/m2 |
287.372 |
84 |
Trần Lati gỗ nhóm III |
đồng/m2 |
1.008.655 |
85 |
Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo quy cách 5x8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm I |
đồng/m2 |
1.247.474 |
86 |
Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo quy cách 5x8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm II, |
đồng/m2 |
1.136.278 |
87 |
Trần lati gỗ nhóm IV, V, VI, hoặc trần dạng trần phẳng |
đồng/m2 |
429.718 |
88 |
Sàn gỗ nhóm I |
đồng/m2 |
1.197.312 |
89 |
Sàn gỗ nhóm II |
đồng/m2 |
987.901 |
90 |
Sàn gỗ nhóm III |
đồng/m2 |
918.332 |
91 |
Sàn gỗ nhóm IV |
đồng/m2 |
603.422 |
92 |
Sàn gỗ nhóm V, VI |
đồng/m2 |
487.542 |
93 |
Sàn gác xép gỗ nhóm I |
đồng/m2 |
1.367.644 |
94 |
Sàn gác xép gỗ nhóm II |
đồng/m2 |
1.112.952 |
95 |
Sàn gác xép gỗ nhóm III |
đồng/m2 |
1.049.318 |
96 |
Sàn gác xép gỗ nhóm IV (độ dày 1,5-2cm) |
đồng/m2 |
632.672 |
97 |
Sàn gác xép gỗ nhóm V, VI (độ dày 1,5-2cm) |
đồng/m2 |
547.707 |
98 |
Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm I, II, III (loại có tính thẩm mỹ và kỹ thuật cao) |
đồng/md |
959.518 |
99 |
Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) nhóm IV, V, VI |
đồng/md |
296.750 |
100 |
Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm I, II, III |
đồng/md |
418.950 |
101 |
Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm IV, V, VI |
đồng/md |
260.040 |
102 |
Ốp tường bằng nệm mút, ngoài bọc giả da (cách âm dày từ 1,5-2cm) |
đồng/m2 |
827.750 |
103 |
Áp mái bằng lịa gỗ nhóm IV, V, VI (lịa gỗ dày 1,0-2cm) |
đồng/m2 |
176.250 |
104 |
Trần bọc simili, mút, giả da |
đồng/m2 |
919.941 |
105 |
Vách toóc xi |
đồng/m2 |
132.046 |
106 |
Lan can cầu thang gỗ nhóm I, II, III |
đồng/md |
639.000 |
107 |
Lan can cầu thang gỗ nhóm IV, V, VI |
đồng/md |
568.618 |
108 |
Tấm trang trí thạch cao |
đồng/m2 |
260.762 |
109 |
Phào gỗ nhóm I, II, III |
đồng/md |
23.629 |
110 |
Phào gỗ nhóm IV, V, VI |
đồng/md |
21.228 |
111 |
Hố Bioga túi nhựa |
đồng/m3 |
1.453.134 |
112 |
Giếng khoan chiều sâu từ 25 đến 35m |
đồng/cái |
7.935.374 |
113 |
Giếng khoan chiều sâu từ 35m trở lên |
đồng/cái |
9.287.420 |
114 |
Biển quảng cáo các loại (1m2< diện tích 10m2) |
đồng/cái |
398.032 |
115 |
Biển quảng cáo các loại (diện tích >10m2) |
đồng/cái |
1.162.507 |
116 |
Hệ thống điện nhà mái lợp |
đồng/m2 |
92.514 |
117 |
Hệ thống điện nhà mái bằng |
đồng/m2 |
113.206 |
118 |
Giếng nước |
|
|
a |
Đào đất giếng ĐK ≤ 1m độ sâu từ 1m đến 3m |
đồng/m3 |
372.997 |
b |
Đào đất giếng ĐK >1m độ sâu từ 1m đến 3m |
đồng/m3 |
300.995 |
119 |
Bể chứa nước |
|
|
a |
Đáy bể |
|
|
- |
Bê tông M200 dày 100mm |
đồng/m2 |
129.648 |
- |
Đáy xây gạch chỉ 1 lớp |
đồng/m2 |
132.318 |
- |
Đáy xây gạch chỉ 2 lớp |
đồng/m2 |
264.636 |
- |
Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu |
đồng/m2 |
46.534 |
b |
Thành bể |
|
|
- |
Tường bể xây gạch dày 110mm |
đồng/m2 |
204.083 |
- |
Tường bể xây gạch dày 220mm |
đồng/m2 |
360.865 |
- |
Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu |
đồng/m2 |
92.026 |
- |
Trát tường bể dày 2cm |
đồng/m2 |
80.494 |
C |
Đào đất xây bể (đối với bể chìm) |
đồng/m3 |
244.153 |
120 |
Ao, hồ |
|
|
- |
Đào đất ao hồ |
đồng/m3 |
58.507 |
- |
Đắp đất |
đồng/m3 |
40.927 |
- |
Đắp bờ ngăn khe |
đồng/m3 |
48.474 |
121 |
Di chuyển mồ mả |
|
|
a |
Loại đã sang cát |
|
|
- |
Loại không xây |
đồng/mộ |
7.000.127 |
- |
Loại xây bằng gạch, đá, bê tông |
|
|
+ |
Diện tích xây ≤ 1m2 |
đồng/mộ |
8.460.742 |
+ |
Diện tích xây > 1m2 ≤ 2m2 |
đồng/mộ |
11.612.171 |
+ |
Diện tích xây > 2 m2 |
đồng/mộ |
14.898.797 |
b |
Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm |
đồng/mộ |
7.939.165 |
c |
Loại chưa đến kỳ sang cát < 3 năm nếu phải di chuyển |
đồng/mộ |
16.161.375 |
d |
Trường hợp đặc biệt khác Hội đồng bồi thường lập phương án trình thẩm định, phê duyệt theo quy định |
|
|