Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 1611/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/08/2024
Ngày có hiệu lực 20/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Trần Huy Tuấn
Lĩnh vực Thủ tục Tố tụng

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1611/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 06 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 59/TTr-SXD ngày 26 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các trường hợp đã lập phương án bồi thường, hỗ trợ nhưng đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì lập lại phương án bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này.

2. Các trường hợp đã lập phương án bồi thường và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường, hỗ trợ đã được phê duyệt.

3. Các công trình nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc chưa có trong bộ đơn giá này, thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ vào điều kiện thực tế địa phương, căn cứ vào các bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Yên Bái và các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái để tính toán xác định đơn giá, trình cơ quan chuyên môn có thẩm quyền theo phân cấp thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định.

4. Khi giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc có biến động tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá trong bộ đơn giá này thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã làm văn bản gửi Sở Xây dựng; căn cứ văn bản của các huyện, thành phố, thị xã, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng dự thảo Quyết định điều chỉnh bộ đơn giá này trình Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

5. Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này.

6. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phát sinh các ý kiến kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2024.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh (KT);
- Lưu: VT, TNMT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Huy Tuấn

 

PHỤ LỤC

BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Stt

Nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

A

Đơn giá bồi thường Nhà

 

 

1

Nhà xây 1 tầng mái ngói, fibrô xi măng, tôn

 

 

 

Tường xây 110mm bổ trụ

đồng/m2

3.048.067

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

3.420.425

2

Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

3.869.970

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

4.268.326

3

Nhà xây 2 tầng trở lên (đơn giá tầng 1)

 

 

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

4.717.723

4

Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

4.739.857

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

5.233.141

5

Nhà xây 2 tầng trở lên khung BTCT (đơn giá tầng 1)

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

4.840.128

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

5.346.163

6

Nhà sàn có kết cấu bằng bê tông cốt thép

đồng/m2

2.784.497

B

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và kết cấu

 

 

1

Nhà tạm

đồng/m2

360.756

2

Nhà mộc kỹ mái ngói

đồng/m2

632.429

3

Nhà mộc kỹ mái fibrô, mái cọ

đồng/m2

607.410

4

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông

đồng/m2

955.783

5

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn

đồng/m2

861.772

6

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông

đồng/m2

903.470

7

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ- Cột tròn

đồng/m2

793.537

8

Nhà khung sắt, móng đảm bảo chịu lực, mái tôn, vách tôn

đồng/m2

587.571

9

Lều quán tạm

đồng/m2

46.753

10

Vách lịa gỗ dày 1,5cm-:-2cm

đồng/m2

194.838

11

Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập

đồng/m2

138.386

12

Mái Fibrô, xà gồ thép dập

đồng/m2

112.875

13

Mái Fibrô, xà gồ gỗ

đồng/m2

88.352

14

Vách tôn khung xương thép

đồng/m2

155.773

15

Vách tôn xốp khung xương thép

đồng/m2

203.341

16

Lan can thép

đồng/m2

302.221

17

Lan can Inox

đồng/md

350.617

18

Hàng rào song sắt hộp

đồng/m2

305.763

19

Cổng sắt hộp

đồng/m2

334.143

20

Hàng rào Inox

đồng/m2

350.617

21

Cổng Inox

đồng/m2

487.200

22

Hàng rào khung thép lưới B40

đồng/m2

157.594

23

Hàng rào lưới B41 (không có khung)

đồng/ m2

77.275

24

Cột bê tông cốt thép

Đồng/m3

1.607.380

25

Trần tôn thường

đồng/m2

111.309

26

Trần tôn xốp

đồng/m2

155.259

27

Lưới đen, lưới trắng, bạt nhựa

đồng/m2

5.000

28

Cột điện chữ A từ 5m trở lên

đồng/cái

550.000

29

Cột điện thép hộp, thép ống

đồng/cái

110.000

30

Công tơ điện 1 pha EMIC CV 140-20/80A nắp thủ tinh (ngoài hợp đồng lắp đặt điện của công ty Điện Lực)

đồng/bộ

380.000

C

Đơn giá thiết bị phục vụ sinh hoạt

 

 

I

Đơn giá bồi thường

 

 

1

Xí bệt

đồng/bộ

1.874.036

2

Xí xổm

đồng/bộ

483.981

3

Tiểu nam

đồng/bộ

511.382

4

Tiểu nữ

đồng/bộ

867.925

5

Bồn tắm

đồng/bộ

3.925.571

II

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt

 

 

1

Điều hoà

đồng/bộ

779.909

2

Bình nóng lạnh

đồng/bình

717.700

3

Chậu rửa

đồng/bộ

196.970

4

Hương sen tắm

đồng/bộ

112.563

5

Vòi rửa

đồng/bộ

77.367

6

Gương soi, kệ kính

đồng/bộ

84.662

7

Bồn nước từ 1m3-2m3 (Bồn nhựa, Inox)

đồng/bộ

737.477

8

Bồn nước từ >2m3-4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng Inox)

đồng/bộ

972.892

D

Đơn giá bồi thường công trình xây dựng và các vật kiến trúc

 

 

1

Nền, (kể cả sân, đường) bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

đồng/m2

124.436

2

Nền bê tông gạch vỡ M50 dày 10cm

đồng/m2

70.958

3

Nền láng vữa xi măng M75 dày 3cm

đồng/m2

60.134

4

Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa 20x20

đồng/m2

205.688

5

Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30x30

đồng/m2

263.383

6

Lát gạch chỉ

đồng/m2

132.318

7

Lát gạch (sân, vườn)

đồng/m2

187.698

8

Nền bê tông M200 đổ tại chỗ (chưa bao gồm ván khuôn, đào, đắp đất)

đồng/m3

1.392.569

9

Nền lát gạch bê tông đúc sẵn

đồng/m2

150.201

10

Trát, láng granitô các loại

đồng/m2

499.730

11

Lát đá Granit bậc tam cấp

đồng/m2

612.489

12

Lát đá Granit bậc cầu thang

đồng/m2

884.787

13

Lát nền gạch xi măng hoa 20x20

đồng/m2

131.594

14

Lát nền gạch Ceramic 20x20 chống trơn

đồng/m2

146.590

15

Lát nền gạch Ceramic 40x40

đồng/m2

174.752

16

Lát nền gạch Ceramic 50x50

đồng/m2

193.577

17

Lát nền gạch Granít 40x40

đồng/m2

213.178

18

Lát nền gạch Granít 50x50

đồng/m2

225.740

19

Lát nền gạch Granít 60x60

đồng/m2

285.319

20

Lát nền gạch Granit 30x60

đồng/m2

290.371

21

Lát nền gạch Ceramic 25x25

đồng/m2

159.085

22

Lát nền gạch Ceramic 25x40

đồng/m2

154.894

23

Lát nền gạch Ceramic 60x60

đồng/m2

180.862

24

Lát nền gạch Ceramic 30x30

đồng/m2

168.296

25

Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 25x25

đồng/m2

177.230

26

Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 30x30

đồng/m2

194.831

27

Lát nền gạch Ceramic 80x80

đồng/m2

226.876

28

Lát nền gạch Granit 80x80

đồng/m2

353.774

29

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông

đồng/m2

525.661

30

Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,16m2

đồng/m2

989.695

31

Ốp đá Hoa cương vào tường DT ≤ 0,25m2

đồng/m2

967.896

32

Ốp gạch Ceramic 20x25

đồng/m2

300.060

33

Ốp gạch Ceramic 30x30

đồng/m2

278.418

34

Ốp gạch men sứ Ceramic 25x40

đồng/m2

240.999

35

Ốp gạch chân tường gạch Ceramic 40x90

đồng/m2

347.569

36

Ốp gạch Granít 12x30

đồng/m2

305.473

37

Ốp gạch Granít 12x40

đồng/m2

294.466

38

Ốp gạch Granít 12x50

đồng/m2

300.324

39

Ốp gạch Granít 12x60

đồng/m2

341.732

40

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x60

đồng/m2

258.905

41

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x50

đồng/m2

234.161

42

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20x20

đồng/m2

264.886

43

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20x30

đồng/m2

246.576

44

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x40

đồng/m2

232.078

45

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30x45

đồng/m2

354.301

46

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 35x40

đồng/m2

235.736

47

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x40

đồng/m2

245.726

48

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12x50

đồng/m2

249.020

49

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 40x40

đồng/m2

246.711

50

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 60x60

đồng/m2

240.995

51

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x90

đồng/m2

374.381

52

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50x10

đồng/m2

293.316

53

Trát đá rửa (tường, trụ, cột, lan can,chắn nắng)

đồng/m2

322.853

54

Xây tường bằng gạch ba vanh

đồng/m3

1.049.352

55

Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày ≤ 330mm

đồng/m3

1.603.837

56

Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày > 330mm

đồng/m3

1.540.125

57

Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm

đồng/m3

1.883.091

58

Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường dày ≤ 330mm

đồng/m3

1.676.924

59

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày ≤ 330mm

đồng/m3

1.586.505

60

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm

đồng/m3

1.522.195

61

Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường 110mm

đồng/m3

1.944.072

62

Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường dày ≤ 330mm

đồng/m3

1.729.239

63

Bê tông cốt thép tấm đan M200

đồng/m3

2.836.996

64

Xếp kè đá hộc

đồng/m3

680.594

65

Xây móng bằng đá hộc dầy ≤ 600

đồng/m3

1.207.230

66

Xây tường bằng đá hộc dầy ≤ 600

đồng/m3

1.293.767

67

Xây móng bằng đá hộc dầy > 600

đồng/m3

1.180.194

68

Xây tường bằng đá hộc dầy > 600

đồng/m3

1.290.638

69

Trát tường các loại

đồng/m2

95.975

70

Trát đắp phào đơn

đồng/m

47.688

71

Trát đắp phào kép

đồng/m

92.071

72

Trát gờ chỉ

đồng/m

42.432

73

Đào đất móng thủ công

đồng/m3

312.247

74

Đắp đất nền móng thủ công

đồng/m3

141.015

75

Sơn công nghệ cao có bả ma tít

đồng/m2

90.524

76

Sơn công nghệ cao không bả ma tít

đồng/m2

70.821

77

Con tiện xi măng

đồng/cái

16.000

78

Con tiện sứ

đồng/cái

16.000

79

Trần thạch cao (trần thả, chịu nước)

đồng/m2

277.485

80

Trần nhựa xương gỗ

đồng/m2

230.237

81

Trần nhựa khung thép

đồng/m2

159.304

82

Trần cót ép

đồng/m2

137.256

83

Trần gỗ ép gỗ (độ dày 1,5-2cm)

đồng/m2

287.372

84

Trần Lati gỗ nhóm III

đồng/m2

1.008.655

85

Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo quy cách 5x8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm I

đồng/m2

1.247.474

86

Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo quy cách 5x8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm II,

đồng/m2

1.136.278

87

Trần lati gỗ nhóm IV, V, VI, hoặc trần dạng trần phẳng

đồng/m2

429.718

88

Sàn gỗ nhóm I

đồng/m2

1.197.312

89

Sàn gỗ nhóm II

đồng/m2

987.901

90

Sàn gỗ nhóm III

đồng/m2

918.332

91

Sàn gỗ nhóm IV

đồng/m2

603.422

92

Sàn gỗ nhóm V, VI

đồng/m2

487.542

93

Sàn gác xép gỗ nhóm I

đồng/m2

1.367.644

94

Sàn gác xép gỗ nhóm II

đồng/m2

1.112.952

95

Sàn gác xép gỗ nhóm III

đồng/m2

1.049.318

96

Sàn gác xép gỗ nhóm IV (độ dày 1,5-2cm)

đồng/m2

632.672

97

Sàn gác xép gỗ nhóm V, VI (độ dày 1,5-2cm)

đồng/m2

547.707

98

Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm I, II, III (loại có tính thẩm mỹ và kỹ thuật cao)

đồng/md

959.518

99

Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) nhóm IV, V, VI

đồng/md

296.750

100

Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm I, II, III

đồng/md

418.950

101

Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm IV, V, VI

đồng/md

260.040

102

Ốp tường bằng nệm mút, ngoài bọc giả da (cách âm dày từ 1,5-2cm)

đồng/m2

827.750

103

Áp mái bằng lịa gỗ nhóm IV, V, VI (lịa gỗ dày 1,0-2cm)

đồng/m2

176.250

104

Trần bọc simili, mút, giả da

đồng/m2

919.941

105

Vách toóc xi

đồng/m2

132.046

106

Lan can cầu thang gỗ nhóm I, II, III

đồng/md

639.000

107

Lan can cầu thang gỗ nhóm IV, V, VI

đồng/md

568.618

108

Tấm trang trí thạch cao

đồng/m2

260.762

109

Phào gỗ nhóm I, II, III

đồng/md

23.629

110

Phào gỗ nhóm IV, V, VI

đồng/md

21.228

111

Hố Bioga túi nhựa

đồng/m3

1.453.134

112

Giếng khoan chiều sâu từ 25 đến 35m

đồng/cái

7.935.374

113

Giếng khoan chiều sâu từ 35m trở lên

đồng/cái

9.287.420

114

Biển quảng cáo các loại (1m2< diện tích 10m2)

đồng/cái

398.032

115

Biển quảng cáo các loại (diện tích >10m2)

đồng/cái

1.162.507

116

Hệ thống điện nhà mái lợp

đồng/m2

92.514

117

Hệ thống điện nhà mái bằng

đồng/m2

113.206

118

Giếng nước

 

 

a

Đào đất giếng ĐK ≤ 1m độ sâu từ 1m đến 3m

đồng/m3

372.997

b

Đào đất giếng ĐK >1m độ sâu từ 1m đến 3m

đồng/m3

300.995

119

Bể chứa nước

 

 

a

Đáy bể

 

 

-

Bê tông M200 dày 100mm

đồng/m2

129.648

-

Đáy xây gạch chỉ 1 lớp

đồng/m2

132.318

-

Đáy xây gạch chỉ 2 lớp

đồng/m2

264.636

-

Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu

đồng/m2

46.534

b

Thành bể

 

 

-

Tường bể xây gạch dày 110mm

đồng/m2

204.083

-

Tường bể xây gạch dày 220mm

đồng/m2

360.865

-

Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu

đồng/m2

92.026

-

Trát tường bể dày 2cm

đồng/m2

80.494

C

Đào đất xây bể (đối với bể chìm)

đồng/m3

244.153

120

Ao, hồ

 

 

-

Đào đất ao hồ

đồng/m3

58.507

-

Đắp đất

đồng/m3

40.927

-

Đắp bờ ngăn khe

đồng/m3

48.474

121

Di chuyển mồ mả

 

 

a

Loại đã sang cát

 

 

-

Loại không xây

đồng/mộ

7.000.127

-

Loại xây bằng gạch, đá, bê tông

 

 

+

Diện tích xây ≤ 1m2

đồng/mộ

8.460.742

+

Diện tích xây > 1m2 ≤ 2m2

đồng/mộ

11.612.171

+

Diện tích xây > 2 m2

đồng/mộ

14.898.797

b

Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm

đồng/mộ

7.939.165

c

Loại chưa đến kỳ sang cát < 3 năm nếu phải di chuyển

đồng/mộ

16.161.375

d

Trường hợp đặc biệt khác Hội đồng bồi thường lập phương án trình thẩm định, phê duyệt theo quy định

 

 

[...]