ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1610/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
20 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THÀNH PHẦN HỒ SƠ VÀ CẮT GIẢM THỜI GIAN THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH BẮC NINH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành
chính năm 2018 được ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Bắc
Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn
giản hóa thành phần hồ sơ và cắt giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Y tế, Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bắc Ninh năm 2018 (các phụ lục I, II, III, IV
đính kèm).
Điều 2. Giao các Sở, ban, ngành
tỉnh phụ trách các lĩnh vực có tên tại điều 1 Quyết định này triển khai kết quả
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đã phê duyệt theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành có tên tại điều 1, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/c);
- Các Bộ: Y Tế, Tư pháp, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP;
Cổng TTĐT, Công báo, KTTH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tử Quỳnh
|
PHỤ LỤC I
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Tên thủ tục:
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
1.1. Nội
dung phương án đơn giản hóa:
Đề nghị Bỏ thành
phần hồ sơ là “Phiếu lý lịch tư pháp”
đối với các đối tượng là cán bộ công chức, viên chức, người lao động trong các
đơn vị sự nghiệp công lập.
Lý do: Khi được tuyển dụng và trong thời gian công tác thành phần hồ sơ của cán bộ công chức, viên chức, người lao động trong các đơn vị sự
nghiệp công lập đã có đầy đủ các thông tin của cá nhân theo quy định tại
điều 22 Luật viên chức số 58/2010/QH12; Điều 36 Luật Công chức số 22/2008/QH12
như:
- Lý lịch cán bộ, công chức viên chức;
- Sơ yếu lý lịch cán bộ, công chức viên chức”;
- Tiểu sử tóm tắt;
- Bổ sung lý lịch cán bộ, công chức, viên chức hàng
năm.
1.2. Kiến
nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi khoản 5, điều 5 Nghị
định 109/2016/NĐ-CP đối với các đối tượng là cán bộ công chức, viên chức, người lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập trong việc Cấp
lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với
người Việt Nam.
1.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa:
Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa:
622.254.336 đồng
Chi phí tuân thủ TTHC sau khi
đơn giản hóa: 364.010.240 đồng
Chi phí tiết kiệm: 258.244.096
đồng
Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 42%
2. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Dược
- Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
- Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
- Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
- Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
2.1. Nội dung đơn giản
hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện các TTHC thuộc Lĩnh vực
Dược.
2.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
2.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
2.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Dược
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15
|
10
|
08
|
47
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
10
|
10
|
07
|
70
|
3
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
10
|
10
|
07
|
70
|
4
|
Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
15
|
15
|
5
|
66,6
|
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Công chứng, Luật sư
- Đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
- Đăng ký tham dự
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng.
- Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
- Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn tập sự hành nghề luật sư.
1.1. Nội dung đơn giản
hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Công chứng, Luật sư.
1.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
1.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
1.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
I
|
Lĩnh vực
Công chứng
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký tập sự
hành nghề công chứng
|
07
|
03
|
01
|
85,7
|
2
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
05
|
05
|
02
|
60
|
II
|
Lĩnh vực Luật
sư
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư.
|
03
|
03
|
02
|
33,3
|
2
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư.
|
03
|
03
|
01
|
33,3
|
PHỤ LỤC III
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực
Chính sách lao động
- Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản lý)
- Thủ tục Gia hạn cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
- Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
- Thủ
tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
1.1. Nội dung đơn giản
hóa: Cắt giảm thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Chính
sách lao động.
1.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
1.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
1.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Chính sách lao động
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do
địa phương quản lý)
|
30
|
15
|
15
|
50
|
2
|
Thủ tục Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh
nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30
|
15
|
15
|
50
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp,
đơn vị do địa phương quản lý)
|
30
|
15
|
15
|
50
|
4
|
Thủ tục Thông báo doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30
|
15
|
15
|
50
|
2. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Lao động nước
ngoài
- Thủ tục Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Thu hồi giấy phép lao động của
người lao động nước ngoài
2.1. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm
thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Việc làm.
2.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
2.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
2.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Lao động nước
ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
07
|
07
|
2
|
71,5
|
2
|
Thu hồi giấy phép lao động của
người lao động nước ngoài
|
20
|
20
|
10
|
50
|
3. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Việc làm
- Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
- Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
3.1. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm
thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Việc làm.
3.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
3.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
3.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Việc làm
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
15
|
8
|
46,6
|
2
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
15
|
15
|
8
|
46,6
|
3
|
Thủ tục Gia hạn
giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
15
|
15
|
8
|
46,6
|
4. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp
- Thủ tục thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo
dục nghề nghiệp
- Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
- Thủ tục chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
- Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường
trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài.
- Thủ tục Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thủ tục cho phép mở phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
- Thủ tục cho phép mở phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với
trụ sở chính của trường trung cấp).
- Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Thủ tục thành lập Hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
4.1. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm
thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Dạy nghề - Giáo dục nghề
nghiệp
4.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
4.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
4.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập, cho phép
thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
20
|
20
|
15
|
25
|
2
|
Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
20
|
20
|
15
|
25
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
20
|
20
|
15
|
25
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường
trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài.
|
40
|
22
|
10
|
75
|
5
|
Thủ tục Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55
|
25
|
10
|
81,8
|
6
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với
tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
50
|
25
|
10
|
80
|
7
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố
với trụ sở chính của trường trung cấp).
|
55
|
25
|
10
|
54
|
8
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
|
20
|
10
|
50
|
9
|
Thủ tục thành lập Hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục
|
15
|
15
|
5
|
66.6
|
5. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
- Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -Thương binh và Xã
hội.
- Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Lao động –TBXH
- Thủ tục Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
- Thủ tục Gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết
tật
5.1. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm
thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội.
5.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
5.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
5.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động -Thương binh
và Xã hội.
|
15
|
15
|
05
|
66,6
|
2
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
15
|
05
|
66,6
|
3
|
Thủ tục Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
15
|
15
|
10
|
33,3
|
4
|
Thủ tục Gia hạn Quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết
tật
|
15
|
10
|
5
|
66,6
|
6. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực Phòng chống chống TNXH
- Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
- Thủ tục Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
6.1. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm
thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Phòng chống chống TNXH.
6.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
6.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
6.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Phòng chống chống TNXH
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
22
|
12
|
8
|
63,6
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
14
|
10
|
10
|
28,5
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
14
|
10
|
10
|
28,5
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
14
|
10
|
10
|
28,5
|
7. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực
Người có công
- Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Thủ tục giải quyết chế độ đối
với TB đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
- Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
- Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
- Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
- Thủ tục giải quyết chế độ đối
với AHLL vũ trang nhân dân, anh hùng thời kỳ kháng chiến
- Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
- Thủ tục giám định vết thương
còn sót
- Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
- Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
- Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
- Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
- Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
- Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
7.1. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm
thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực Người có công.
7.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
7.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
7.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
131
|
81
|
81
|
38
|
2
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
131
|
81
|
81
|
38
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với TB đồng thời là
người hưởng chế độ mất sức lao động
|
15
|
15
|
07
|
53,3
|
4
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi
người có công với cách mạng từ trần
|
25
|
25
|
21
|
16
|
5
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
25
|
25
|
21
|
16
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
20
|
20
|
16
|
20
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với AHLL vũ trang
nhân dân, anh hùng thời kỳ kháng chiến
|
20
|
20
|
16
|
20
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
25
|
25
|
10
|
60
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
25
|
25
|
15
|
40
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
15
|
06
|
06
|
60
|
11
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng
hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
30
|
30
|
20
|
33,3
|
12
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
20
|
20
|
10
|
50
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
30
|
30
|
23
|
23,3
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
20
|
20
|
15
|
25
|
15
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ
|
50
|
25
|
25
|
50
|
PHỤ LỤC IV
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(TTHC)
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
1. Tên nhóm thủ tục: Lĩnh vực xây dựng.
- Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C.
- Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C.
1.1. Nội dung đơn giản hóa: Cắt giảm
thời gian thực hiện các TTHC thuộc lĩnh vực xây dựng.
1.2. Kiến nghị thực thi: Triển khai ngay khi quyết định được ban hành
1.3. Lợi
ích của phương án đơn giản hóa: Tạo điều kiện cho người dân và doanh nghiệp
1.4. Tỷ lệ cắt giảm cụ thể:
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian thực hiện theo quy định
của TW (ngày)
|
Thời gian Bắc Ninh đang thực hiện
(ngày)
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
(ngày)
|
Tỷ lệ cắt giảm (%)
|
|
Lĩnh vực xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
20
|
10
|
07
|
65
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
20
|
10
|
07
|
65
|