Quyết định 1609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1609/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1609/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn (gồm 03 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
1. Công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
2. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết các TTHC này theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 03 TTHC trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn (có số thứ tự từ 289 đến 291) tại Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ |
Thời gian thụ lý (ngày làm việc) |
||||
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
Tiếp nhận và giao trả |
Chuyên viên |
LĐVP |
LĐUB |
||
1. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
* Đối với tổ chức: |
|
|
|
|
|
|
1.1 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo mẫu (bản chính); |
|
|
|
|
|
|
1.2 Quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận hoạt động kinh doanh của tổ chức (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); |
|
|
|
|
|
|
1.3 Văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân viên (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu); |
|
|
|
|
|
|
1.4 Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo; theo mẫu (bản chính); |
|
|
|
|
|
|
1.5 Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc. |
|
|
|
|
|
|
* Đối với cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
1.1 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo mẫu (bản chính) |
|
|
|
|
|
|
1.2 Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo; |
|
|
|
|
|
|
1.3 Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin, dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo theo mẫu (bản chính); |
|
|
|
|
|
|
1.4 Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc. |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Giấy phép có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
2. |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
02 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.1 Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo mẫu (bản chính) |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Giấy phép có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
3. |
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
03 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Tờ trình thẩm định và trình duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
1.1 Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy phép theo mẫu (bản chính) |
|
|
|
|
|
|
1.2 Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy phép theo mẫu (bản chính) |
|
|
|
|
|
|
1.3 Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đã được cấp (bản sao chứng thực) |
|
|
|
|
|
|
Dự thảo Giấy phép có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|