Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 1607/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/05/2022
Ngày có hiệu lực 13/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Phan Văn Mãi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1607/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 8

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; s 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; s 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; s 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; s 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 391/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 2842/TTr-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

1.91139

48,83

49,89

51,21

144,48

161,04

145,68

569,90

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,29

153,03

351,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

140,48

 

 

 

2,45

 

11,44

104,50

 

 

 

 

 

 

0,03

3,83

18,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA**

41,24

 

 

 

 

 

 

41,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

80,58

 

 

 

2,34

 

9,82

50,78

 

 

 

 

 

 

0,03

3,37

14,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,24

 

 

 

0,12

 

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xut rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

59,67

 

 

 

 

 

1,60

53,62

 

 

 

 

 

 

 

0,45

4,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.770,90

48,83

49,89

51,21

142,03

161,04

134,25

465,41

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,26

149,20

333,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,11

 

 

 

 

0,46

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1,40

1,21

2.2

Đất an ninh

CAN

5,02

0,45

 

0,97

 

2,02

1,22

 

 

 

 

0,21

 

 

 

0,14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,67

0,01

 

0,55

0,22

 

1,30

66,17

0,05

0,02

 

0,37

0,04

1,14

 

 

5,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,79

0,23

1,28

0,29

1,02

3,19

22,98

22,48

0,95

2,16

0,05

2,74

1,91

1,50

8,36

2,15

23,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp

DHT

494,92

9,45

14,31

13,64

44,20

53,31

31,82

129,51

10,43

12,56

7,41

8,19

9,92

8,88

12,93

30,18

98,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

385,69

7,95

8,56

8,45

32,08

35,15

23,02

112,75

5,06

8,73

6,52

6,70

6,37

6,89

9,69

20,06

87,68

-

Đất thy lợi

DTL

15,38

0,02

 

 

0,02

2,91

0,33

4,47

0,03

1,70

0,20

0,04

1,82

 

1,62

2,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,29

 

0,05

0,06

0,12

1,85

 

1,89

0,20

0,03

 

 

0,06

 

0,03

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,96

0,03

3,13

4,06

1,03

0,15

0,53

0,10

4,25

0,04

0,01

0,33

0,13

0,03

0,02

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50,46

1,30

1,19

0,73

8,82

6,23

3,40

6,71

0,89

1,83

0,39

0,57

1,26

1,74

0,95

5,03

9,43

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,30

 

 

 

 

5,35

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,25

0,004

0,55

0,001

0,30

0,53

0,83

0,001

0,004

0,002

 

0,01

 

0,02

 

0,003

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,12

 

0,01

 

0,06

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng kho d trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,08

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

1,00

 

 

0,07

0,62

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,59

0,11

0,46

0,28

0,76

0,97

1,90

1,56

 

0,20

0,20

0,17

0,11

0,17

0,35

1,97

0,37

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,38

 

 

 

 

 

1,16

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,34

 

0,35

 

0,40

0,15

0,08

0,42

 

0,03

0,08

0,36

0,10

 

0,27

0,09

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,87

0,04

0,02

0,04

0,26

0,18

0,05

0,05

0,02

0,03

0,03

0,03

0,01

0,01

0,004

0,02

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41,60

0,23

 

0,31

21,65

1,97

0,46

11,73

0,90

0,87

0,97

1,57

 

 

 

0,30

0,64

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

792,31

28,36

31,14

28,89

62,26

80,30

59,95

167,04

10,11

20,36

14,38

9,98

14,29

9,73

23,49

76,27

155,76

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,29

0,12

0,12

0,10

0,21

5,97

0,55

0,24

0,09

0,07

0,06

0,23

0,05

0,41

0,23

1,28

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

0,24

 

 

 

 

 

0,18

 

 

0,001

 

0,01

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,18

0,06

0,004

0,09

0,16

0,21

0,03

0,70

0,05

0,21

0,07

0,10

0,05

0,06

0,03

0,11

1,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

248,83

9,89

3,01

6,33

12,05

13,42

15,67

67,41

6,90

7,53

2,51

3,88

3,34

3,08

10,22

37,36

46,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

1.770,90

48,83

49,89

51,21

142,03

161,04

134,25

465,41

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,26

149,20

333,19

1

Đất đô thị

KDT

1.770,90

48,83

49,89

51,21

142,03

161,04

134,25

465,41

29,52

43,83

25,48

27,31

29,61

24,86

55,26

149,20

333,19

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,63

 

 

0,01

0,19

0,04

0,82

10,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA*

2,32*

 

 

 

 

 

 

2,32*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,44

 

 

0,01

0,19

0,04

0,73

4,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,22

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,97

 

 

 

 

 

0,09

5,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,40

0,46

 

0,11

8,82

3,37

2,23

11,80

034

1,70

0,20

0,71

1,58

0,29

1,48

1,23

1,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

0,03

0,01

0,02

 

 

0,001

 

0,01

0,06

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,69

0,46

 

 

 

0,35

0,61

0,14

 

0,13

0,15

0,05

 

0,02

0,42

0,03

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

2,64

 

 

 

0,71

0,30

0,03

0,64

0,46

0,04

0,001

0,01

0,02

0,09

0,03

0,02

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,99

 

 

 

0,29

0,15

0,01

0,44

0,003

0,03

0,001

 

0,02

 

0,03

 

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,17

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,003

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,60

 

 

 

0,16

0,02

0,01

0,02

0,01

 

 

0,01

 

0,09

 

0,01

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

 

 

 

 

0,13

0,003

 

 

 

 

0,001

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ s tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,004

 

0,003

 

0,001

 

0,01

 

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

 

 

 

0,16

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,004

 

 

0,01

0,003

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,83

 

 

 

0,26

0,09

 

 

 

0,01

 

0,48

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,34

 

 

0,10

7,75

2,40

1,49

8,57

0,07

0,88

 

0,07

0,62

0,14

0,49

0,53

1,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

0,004

 

0,16

0,02

 

 

 

 

0,001

 

0,002

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,001

 

 

 

 

 

0,001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TTN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,49

 

 

0,003

0,11

 

0,04

2,43

 

0,63

0,05

0,09

0,93

0,03

0,49

0,65

0,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

P16

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

26,91

 

0,01

0,01

0,27

1,02

1,46

17,60

 

 

 

 

 

 

 

0,17

6,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA*/PNN

5,23

 

 

 

 

 

 

5,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,14

 

0,01

0,01

0,19

0,54

1,08

5,56

 

 

 

 

 

 

 

0,17

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,28

 

 

 

0,04

0,02

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,26

 

 

 

0,04

0,46

0,38

6,59

 

 

 

 

 

 

 

 

0,79

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,59

 

0,05

 

 

 

1,55

0,18

 

 

 

 

 

0,02

 

 

1,79

LUA*: Diện tích đất lúa chỉ còn trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hin trạng sử dụng đất đã không còn đất lúa trên địa bàn Quận 8.

[...]