Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1607/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2022 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 5 năm 2022 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 391/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2842/TTr-STNMT-QLĐ ngày 15 tháng 4 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
P16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
I |
Loại đất |
|
1.91139 |
48,83 |
49,89 |
51,21 |
144,48 |
161,04 |
145,68 |
569,90 |
29,52 |
43,83 |
25,48 |
27,31 |
29,61 |
24,86 |
55,29 |
153,03 |
351,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
140,48 |
|
|
|
2,45 |
|
11,44 |
104,50 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
3,83 |
18,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA** |
41,24 |
|
|
|
|
|
|
41,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
80,58 |
|
|
|
2,34 |
|
9,82 |
50,78 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
3,37 |
14,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,24 |
|
|
|
0,12 |
|
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
59,67 |
|
|
|
|
|
1,60 |
53,62 |
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
4,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.770,90 |
48,83 |
49,89 |
51,21 |
142,03 |
161,04 |
134,25 |
465,41 |
29,52 |
43,83 |
25,48 |
27,31 |
29,61 |
24,86 |
55,26 |
149,20 |
333,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3,11 |
|
|
|
|
0,46 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40 |
1,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,02 |
0,45 |
|
0,97 |
|
2,02 |
1,22 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
0,14 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
75,67 |
0,01 |
|
0,55 |
0,22 |
|
1,30 |
66,17 |
0,05 |
0,02 |
|
0,37 |
0,04 |
1,14 |
|
|
5,78 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,79 |
0,23 |
1,28 |
0,29 |
1,02 |
3,19 |
22,98 |
22,48 |
0,95 |
2,16 |
0,05 |
2,74 |
1,91 |
1,50 |
8,36 |
2,15 |
23,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
494,92 |
9,45 |
14,31 |
13,64 |
44,20 |
53,31 |
31,82 |
129,51 |
10,43 |
12,56 |
7,41 |
8,19 |
9,92 |
8,88 |
12,93 |
30,18 |
98,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
385,69 |
7,95 |
8,56 |
8,45 |
32,08 |
35,15 |
23,02 |
112,75 |
5,06 |
8,73 |
6,52 |
6,70 |
6,37 |
6,89 |
9,69 |
20,06 |
87,68 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
15,38 |
0,02 |
|
|
0,02 |
2,91 |
0,33 |
4,47 |
0,03 |
1,70 |
0,20 |
0,04 |
1,82 |
|
1,62 |
2,22 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,29 |
|
0,05 |
0,06 |
0,12 |
1,85 |
|
1,89 |
0,20 |
0,03 |
|
|
0,06 |
|
0,03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,96 |
0,03 |
3,13 |
4,06 |
1,03 |
0,15 |
0,53 |
0,10 |
4,25 |
0,04 |
0,01 |
0,33 |
0,13 |
0,03 |
0,02 |
0,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
50,46 |
1,30 |
1,19 |
0,73 |
8,82 |
6,23 |
3,40 |
6,71 |
0,89 |
1,83 |
0,39 |
0,57 |
1,26 |
1,74 |
0,95 |
5,03 |
9,43 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,30 |
|
|
|
|
5,35 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,69 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,25 |
0,004 |
0,55 |
0,001 |
0,30 |
0,53 |
0,83 |
0,001 |
0,004 |
0,002 |
|
0,01 |
|
0,02 |
|
0,003 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,12 |
|
0,01 |
|
0,06 |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,08 |
- |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
1,00 |
|
|
0,07 |
0,62 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,59 |
0,11 |
0,46 |
0,28 |
0,76 |
0,97 |
1,90 |
1,56 |
|
0,20 |
0,20 |
0,17 |
0,11 |
0,17 |
0,35 |
1,97 |
0,37 |
- |
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,38 |
|
|
|
|
|
1,16 |
1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2,34 |
|
0,35 |
|
0,40 |
0,15 |
0,08 |
0,42 |
|
0,03 |
0,08 |
0,36 |
0,10 |
|
0,27 |
0,09 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,87 |
0,04 |
0,02 |
0,04 |
0,26 |
0,18 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,004 |
0,02 |
0,07 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
41,60 |
0,23 |
|
0,31 |
21,65 |
1,97 |
0,46 |
11,73 |
0,90 |
0,87 |
0,97 |
1,57 |
|
|
|
0,30 |
0,64 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
792,31 |
28,36 |
31,14 |
28,89 |
62,26 |
80,30 |
59,95 |
167,04 |
10,11 |
20,36 |
14,38 |
9,98 |
14,29 |
9,73 |
23,49 |
76,27 |
155,76 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,29 |
0,12 |
0,12 |
0,10 |
0,21 |
5,97 |
0,55 |
0,24 |
0,09 |
0,07 |
0,06 |
0,23 |
0,05 |
0,41 |
0,23 |
1,28 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
|
0,001 |
|
0,01 |
|
0,05 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3,18 |
0,06 |
0,004 |
0,09 |
0,16 |
0,21 |
0,03 |
0,70 |
0,05 |
0,21 |
0,07 |
0,10 |
0,05 |
0,06 |
0,03 |
0,11 |
1,25 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
248,83 |
9,89 |
3,01 |
6,33 |
12,05 |
13,42 |
15,67 |
67,41 |
6,90 |
7,53 |
2,51 |
3,88 |
3,34 |
3,08 |
10,22 |
37,36 |
46,22 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
1.770,90 |
48,83 |
49,89 |
51,21 |
142,03 |
161,04 |
134,25 |
465,41 |
29,52 |
43,83 |
25,48 |
27,31 |
29,61 |
24,86 |
55,26 |
149,20 |
333,19 |
1 |
Đất đô thị |
KDT |
1.770,90 |
48,83 |
49,89 |
51,21 |
142,03 |
161,04 |
134,25 |
465,41 |
29,52 |
43,83 |
25,48 |
27,31 |
29,61 |
24,86 |
55,26 |
149,20 |
333,19 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
P16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,63 |
|
|
0,01 |
0,19 |
0,04 |
0,82 |
10,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA* |
2,32* |
|
|
|
|
|
|
2,32* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,44 |
|
|
0,01 |
0,19 |
0,04 |
0,73 |
4,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,97 |
|
|
|
|
|
0,09 |
5,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,40 |
0,46 |
|
0,11 |
8,82 |
3,37 |
2,23 |
11,80 |
034 |
1,70 |
0,20 |
0,71 |
1,58 |
0,29 |
1,48 |
1,23 |
1,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,01 |
0,02 |
|
|
0,001 |
|
0,01 |
0,06 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,69 |
0,46 |
|
|
|
0,35 |
0,61 |
0,14 |
|
0,13 |
0,15 |
0,05 |
|
0,02 |
0,42 |
0,03 |
0,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,64 |
|
|
|
0,71 |
0,30 |
0,03 |
0,64 |
0,46 |
0,04 |
0,001 |
0,01 |
0,02 |
0,09 |
0,03 |
0,02 |
0,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,99 |
|
|
|
0,29 |
0,15 |
0,01 |
0,44 |
0,003 |
0,03 |
0,001 |
|
0,02 |
|
0,03 |
|
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,60 |
|
|
|
0,16 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,09 |
|
0,01 |
0,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,13 |
|
|
|
|
0,13 |
0,003 |
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,12 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,004 |
|
0,003 |
|
0,001 |
|
0,01 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,19 |
|
|
|
0,16 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004 |
|
|
0,01 |
0,003 |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,83 |
|
|
|
0,26 |
0,09 |
|
|
|
0,01 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,34 |
|
|
0,10 |
7,75 |
2,40 |
1,49 |
8,57 |
0,07 |
0,88 |
|
0,07 |
0,62 |
0,14 |
0,49 |
0,53 |
1,22 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,19 |
|
|
0,004 |
|
0,16 |
0,02 |
|
|
|
|
0,001 |
|
0,002 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,001 |
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TTN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,49 |
|
|
0,003 |
0,11 |
|
0,04 |
2,43 |
|
0,63 |
0,05 |
0,09 |
0,93 |
0,03 |
0,49 |
0,65 |
0,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
P1 |
P2 |
P3 |
P4 |
P5 |
P6 |
P7 |
P8 |
P9 |
P10 |
P11 |
P12 |
P13 |
P14 |
P15 |
P16 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
26,91 |
|
0,01 |
0,01 |
0,27 |
1,02 |
1,46 |
17,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
6,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA*/PNN |
5,23 |
|
|
|
|
|
|
5,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,14 |
|
0,01 |
0,01 |
0,19 |
0,54 |
1,08 |
5,56 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
5,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,28 |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,26 |
|
|
|
0,04 |
0,46 |
0,38 |
6,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,59 |
|
0,05 |
|
|
|
1,55 |
0,18 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
1,79 |
LUA*: Diện tích đất lúa chỉ còn trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hiện trạng sử dụng đất đã không còn đất lúa trên địa bàn Quận 8.