ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1603/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 14
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2972/QĐ-BNN-TY ngày 29/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 182/TTr-SNN ngày 10/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành và phê
duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/9/2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD;
- Chánh, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC(TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công (1.012832)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: phố Dã Tượng,
phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 118 đường Ba Sơn,
thôn Đồi Chè, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson. gov.vn
|
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi.
|
02
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công (1.012833)
|
32 ngày kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ
|
03
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước (1.012834)
|
20 ngày kể ngày từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phần
II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
(1.012836)
|
90 ngày, tính từ ngày kết
thúc thời hạn nộp hồ sơ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố.
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson. gov.vn
|
Nghị định số 106/2024/NĐ-CP
ngày 01/8/2024 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi.
|
02
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước (1.012837)
|
40 ngày tính từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
|
|
02
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò);
chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống
nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước.
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Kinh tế thành phố: KTTP
- Uỷ ban nhân dân: UBND
1. Hỗ trợ
chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống,
công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối
giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước.
Tổng thời gian thực hiện: 90
ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng
KTTP. (Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ định kỳ 03 tháng/lần)
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Văn bản của UBND cấp huyện để tổ chức thẩm định hồ sơ và nghiệm thu
kết quả phối giống nhân tạo; Dự thảo Tờ trình, Quyết định hỗ trợ kinh phí…
|
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
16 ngày
|
B4
|
Kiểm tra nội dung văn bản xử
lý, trình UBND huyện.
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
03 ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ cung cấp vật tư, công; Văn bản từ chối hỗ trợ kinh
phí (trường hợp từ chối).
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
30 ngày
|
B6
|
Thực hiện thanh toán kinh phí
hỗ trợ cho đơn vị đã cung cấp vật tư, công: chuyển kết quả xử lý cho CCMC cấp
huyện
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
40 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
90 ngày
|
2. Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi
sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo v ề kỹ thuật phối giống
nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho
người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách
sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
- Tổng thời gian thực hiện: 40
ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT huyện/Phòng
KTTP. (Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trước ngày 25 của tháng cuối hằng quý)
|
CCMC cấp huyện
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
1/2 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ; Tờ trình, Quyết định hỗ trợ
kinh phí…
|
Công chức Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
06 ngày
|
B4
|
- Kiểm tra hồ sơ, nội dung
văn bản xử lý, trình UBND cấp huyện;
|
Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng KTTP
|
03 ngày
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ; Văn bản từ chối hỗ trợ kinh phí (trường hợp từ
chối)..
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
B7
|
- Thực hiện thanh toán kinh
phí hỗ trợ cho đối tượng được hỗ trợ;
- Chuyển kết quả đến CCMC huyện
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện
|
20 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 ngày
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1603/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
Sở Nông nghiệp và PTNT, các
cơ quan liên quan, UBND tỉnh
|
02
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
|
03
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
nhà nước
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (03 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT
- Kế hoạch và Đầu tư: KH&ĐT
- Chăn nuôi và Thú y: CN&TY
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp –
Sở Nông nghiệp và PTNT: TS-KTTH
1. Đề xuất
hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu
tư theo Luật Đầu tư công.
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: 15 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
thông báo nêu rõ nội dung chưa đầy đủ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết,
hoàn thiện; (Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử: trong thời hạn 03 ngày làm việc tính từ ngày nhận được hồ sơ, xem
xét tính đầy đủ của hồ sơ)
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự
thảo văn bản của Sở mời các Sở, ngành có liên quan tổ chức thẩm tra điều kiện
hỗ trợ, dự kiến kinh phí hỗ trợ cho dự án; Dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu
tư.
|
Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH).
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B7
|
Phê duyệt văn bản xử lý.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Thẩm định, thẩm tra điều kiện
hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ.
|
Các Sở: NN &PTNT, KH&ĐT, Tài chính và các cơ quan liên quan
|
05 ngày
|
B9
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định;
Dự thảo Văn bản tổng hợp nhu cầu đề xuất hỗ trợ của tổ chức, cá nhân được hỗ
trợ đầu tư vào chăn nuôi.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều
kiện dự thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư tới tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
điều kiện, dự thảo văn bản của Sở gửi tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do.
|
Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY
|
02 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH).
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B12
|
Phê duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B13
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến CCMC tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B14
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Quyết
định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ
trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công.
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: 32 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo, hướng dẫn cá nhân/tổ chức, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Dự
thảo Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu các hạng mục, công trình được hỗ
trợ và các văn bản liên quan.
|
Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY
|
03 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua Phòng TS-KTTH).
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
thành lập Hội đồng nghiệm thu.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Hội đồng nghiệm thu tiến hành
nghiệm thu, xác định công trình được hỗ trợ, mức hỗ trợ và lập Biên bản nghiệm
thu các hạng mục, công trình được hỗ trợ (Kiểm tra thực địa dự án trong
trường hợp cần thiết).
|
Hội đồng nghiệm thu (gồm: đại diện các Sở: NN &PTNT, KH&ĐT,
Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan).
|
17 ngày
|
B9
|
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh
hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân; Chỉnh sửa, hoàn thiện các văn bản có liên
quan.
|
Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY
|
1,5 ngày
|
B10
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở (Qua phòng TS-KTTH).
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B12
|
Phê duyệt Văn bản trình ký.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
hỗ trợ đầu tư cho tổ chức, cá nhân; Chuyển kết quả đến Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Sở Tài chính và CCMC Sở NN&PTNT tại TTPVHCC.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B14
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
32 ngày
|
3. Quyết
định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự
nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: 20 ngày.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
CCMC của Sở tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/4 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần: Thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ: Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ và các văn bản
có liên quan.
|
Phòng Chăn nuôi
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở (Qua Phòng TS-KTTH)
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
thành lập Hội đồng nghiệm thu.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B8
|
Thẩm định về tính xác thực và
nội dung của thành phần hồ sơ; Kiểm tra thực tế trong trường hợp cần thiết.
|
Hội đồng nghiệm thu (gồm: Sở NN&PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các
thành viên là đại diện Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường,
các Sở, ban, ngành và lãnh đạo UBND các huyện có liên quan).
|
07 ngày
|
B9
|
- Kết quả thẩm định đạt yêu cầu:
Dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
- Trường hợp từ chối: Dự thảo
văn bản của Sở trả lời và nêu rõ lý do.
|
Phòng Chăn nuôi, Chi cục CN&TY
|
1,5 ngày
|
B10
|
- Xem xét văn bản xử lý,
trình Lãnh đạo Sở (Qua Phòng TS-KTTH).
|
Lãnh đạo Chi cục CN&TY
|
1/2 ngày
|
B11
|
Xem xét hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở.
|
Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B12
|
Phê duyệt văn bản trình ký.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B13
|
Xem xét, phê duyệt Quyết định
phê duyệt kinh phí hỗ trợ; chuyển kết quả đến CCMC Sở NN&PTNT tại
TTPVHCC.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B14
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê và theo dõi.
|
CCMC Sở tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày
|