Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1603/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1603/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 06 năm 2024 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2132/SKHĐT-TH ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng biểu mẫu báo cáo các chỉ tiêu; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương quy trình gửi báo cáo để đưa vào Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, tạo nguồn dữ liệu thường xuyên, chính xác và duy trì ổn định để cung cấp cho Trung tâm thông tin phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm thu thập, tổng hợp, báo cáo các chỉ tiêu trên Hệ thống báo cáo của tỉnh theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu thấy cần thiết bổ sung, điều chỉnh bộ chỉ tiêu cho phù hợp với quy định hiện hành và yêu cầu thực tế, các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để xem xét, quyết định.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ tiêu theo khoản 3 Điều này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
1.
CHỈ TIÊU TÀI KHOẢN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) (giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn |
|
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
% |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
+ Công nghiệp |
% |
|
|
|
+ Xây dựng |
% |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
4 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn |
|
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
% |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
+ Công nghiệp |
% |
|
|
|
+ Xây dựng |
% |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
5 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người |
Triệu đồng/người |
Năm |
Cục Thống kê |
6 |
Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) trong GRDP bình quân hàng năm |
% |
Năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
2.
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CÔNG
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
I |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
Tỷ đồng |
1 |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
- |
Thuế thu nhập cá nhân |
Tỷ đồng |
- |
Thuế bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
- |
Thu phí, lệ phí |
Tỷ đồng |
- |
Lệ phí trước bạ |
Tỷ đồng |
- |
Các khoản thu về nhà, đất |
Tỷ đồng |
|
Trong đó: |
|
+ |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Tỷ đồng |
+ |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tỷ đồng |
+ |
Tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
+ |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
Tỷ đồng |
+ |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Tỷ đồng |
- |
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) |
Tỷ đồng |
- |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển |
Tỷ đồng |
- |
Thu khác ngân sách |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
Tỷ đồng |
- |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
Tỷ đồng |
2 |
Thu thuế, xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
3 |
Thu viện trợ |
Tỷ đồng |
4 |
Các khoản huy động đóng góp |
Tỷ đồng |
5 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
Tỷ đồng |
II |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
Tỷ đồng |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
2 |
Chi trả nợ lãi |
Tỷ đồng |
3 |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Tỷ đồng |
5 |
Chi dự phòng ngân sách |
Tỷ đồng |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tỷ đồng |
7 |
Chi viện trợ |
Tỷ đồng |
8 |
Các nhiệm vụ chi khác |
Tỷ đồng |
3.
CHỈ TIÊU TIỀN TỆ, BẢO HIỂM, THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
I |
Hoạt động ngân hàng |
|
Tháng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
1 |
Số dư huy động vốn |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Dư nợ cho vay |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó Dư nợ cho vay các đối tượng ưu tiên: |
|
|
|
- |
Dư nợ cho vay phát triển nông nghiệp và nông thôn |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay phục vụ xuất khẩu |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay công nghiệp hỗ trợ |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Tỷ lệ nợ xấu nội bảng trên tổng dư nợ |
% |
|
|
II |
Hoạt động Chi nhánh NHCSXH tỉnh |
|
Tháng |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
1 |
Kế hoạch cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong năm |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Nguồn vốn được phân bổ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong năm |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn vốn Trung ương |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn vốn nhận ủy thác tại địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn được phân bổ |
% |
|
|
- |
Nguồn vốn Trung ương |
% |
|
|
- |
Nguồn vốn nhận ủy thác tại địa phương |
% |
|
|
4 |
Dư nợ các chương trình tín dụng chính sách. Trong đó, dư nợ một số chương trình lớn như sau: |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay giải quyết việc làm |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh vùng khó khăn |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay chương trình nước sạch vệ sinh môi trường |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay nhà ở xã hội |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Nghị định 28/2022/NĐ-CP |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay người chấp hành xong án phạt tù theo Quyết định 22/2023/QĐ-TTg |
Tỷ đồng |
|
|
5 |
Số lượt hộ nghèo và các đối tượng chính sách được vay vốn từ đầu năm đến thời điểm báo cáo |
Nghìn lượt |
|
|
6 |
Số hộ nghèo và các đối tượng chính sách đang còn dư nợ tại Chi nhánh NHCSXH |
Nghìn hộ |
|
|
7 |
Nợ khoanh và nợ quá hạn |
% |
|
|
III |
BẢO HIỂM |
|
Quý |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
1 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
- |
Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
|
+ |
Kế hoạch giao |
% |
|
|
+ |
Kết quả thực hiện |
% |
|
|
- |
Số người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội |
% |
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
- |
Số người dân tham gia bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
|
|
|
+ |
Kế hoạch giao |
% |
|
|
+ |
Kết quả thực hiện |
% |
|
|
- |
Số người dân được hưởng bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người được hưởng bảo hiểm y tế |
% |
|
|
- |
Số thẻ bảo hiểm y tế được cấp |
Người |
|
|
3 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
- |
Số người dân tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
- |
Số người dân được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người dân được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
4 |
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
5 |
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
IV |
THUẾ |
|
Tháng |
Cục Thuế tỉnh |
1 |
Nợ thuế |
|
|
|
2 |
Kết quả thực hiện công tác giải quyết TTHC cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
3 |
Tình hình quản lý Mã số thuế của tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, DU LỊCH, XUẤT NHẬP KHẨU
Kỳ báo cáo: Tháng
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Đơn vị báo cáo |
I |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Cục Thống kê |
|
- Công nghiệp khai khoáng |
% |
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước |
% |
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
% |
|
2 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
Cục Thống kê |
II |
THƯƠNG MẠI, DU LỊCH |
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
Cục Thống kê |
2 |
Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
Sở Du lịch |
3 |
Khách lưu trú |
Nghìn lượt |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
Nghìn lượt |
|
4 |
Ngày khách lưu trú |
Nghìn ngày |
|
|
Trong đó: Ngày khách quốc tế |
Nghìn ngày |
|
III |
XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
1 |
Xuất khẩu |
|
Cục Thống kê |
|
- Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
|
|
- Kim ngạch xuất khẩu theo từng mặt hàng |
Triệu USD |
|
2 |
Nhập khẩu |
|
Cục Thống kê |
|
- Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
|
|
- Kim ngạch nhập khẩu theo từng mặt hàng |
Triệu USD |
|