Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 160/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2018
Ngày có hiệu lực 19/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Huyện Nam Đông tại Tờ trình s 01/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2017

Kế hoạch năm 2018

Tăng, giảm so với HT

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích tự nhiên

64.777,88

100,00

64.777,88

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

62.264,37

96,12

61.980,24

95,68

-284,13

1.1

Đất trồng lúa

411,35

0,66

411,09

0,66

-0,26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

411,35

100

410,89

100,00

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

384,30

0,62

348,40

0,56

-35,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.731,09

7,60

4.681,79

7,55

-49,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

8.383,74

13,46

8.383,74

13,53

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

30.095,88

48,34

30.085,88

48,54

-10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

18.183,19

29,20

17.994,52

29,03

-188,67

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

74,82

0,12

74,82

0,12

0,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2.327,37

3,59

2.613,11

4,03

285,74

2.1

Đất quốc phòng

21,80

0,94

31,80

1,22

10,00

2.2

Đất an ninh

0,42

0,02

2,92

0,11

2,50

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch v

0,43

0,02

8,15

0,31

7,72

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,90

0,47

15,80

0,60

4,90

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

33,37

1,43

33,37

1,28

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

1.193,38

51,28

1.461,62

55,93

268,24

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,88

0,07

1,20

0,08

0,32

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,29

0,36

4,29

0,29

0,00

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

24,85

2,08

25,23

1,73

0,38

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

10,65

0,89

10,65

0,73

0,00

2.9.5

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công ngh

-

-

-

-

-

2.9.6

Đt xây dựng cơ sở dịch vxã hội

0,05

0,00

0,05

0,00

0,00

2.9.7

Đất giao thông

357,52

29,96

422,28

28,87

64,76

2.9.8

Đất thủy lợi

707,34

59,27

763,62

52,26

56,28

2.9.9

Đất công trình năng lượng

86,40

7,24

232,90

15,94

146,50

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,42

0,04

0,42

0,03

0,00

2.9.11

Đất chợ

0,96

0,08

0,96

0,07

0,00

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thi

3,66

0,16

3,66

0,14

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

201,11

8,64

210,04

8,04

8,93

2.14

Đất ở tại đô thị

19,73

0,85

19,81

0,76

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,85

0,47

11,10

0,42

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,51

0,02

0,51

0,02

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

1,41

0,06

1,61

0,06

0,20

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

26,46

1,14

33,11

1,27

6,65

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

21,90

0,94

21,90

0,84

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,23

0,27

6,26

0,24

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,71

0,03

0,71

0,03

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,85

0,04

0,85

0,03

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

591,60

25,42

567,84

21,73

-23,76

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

182,05

7,82

182,05

6,97

0,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

186,15

0,29

184,54

0,28

-1,61

4

Đất khu công nghệ cao*

-

 

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

-

 

-

-

-

6

Đất đô thị*

425,58

 

425,58

-

-

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Tổng diện tích thu hồi

 

279,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

268,3

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

147,84

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

SON

1,00

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

284,13

1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

DLN/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

74,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

10,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

163,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR-a

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR-a

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR-a

 

2.8

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NNK

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,40

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,11

2.10

Đất di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

2.20

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

[...]