Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bố trí số lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 16/2020/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2020
Ngày có hiệu lực 24/04/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2020/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BỐ TRÍ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;

Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNV ngày 06/11/2019 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 87/BCTĐ- STP ngày 27 tháng 02 năm 2020; Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 179/TTr- SNV ngày 26 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bố trí số lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã:

Số lượng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh được bố trí theo quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; cụ thể:

a) Loại 1: tối đa 23 người.

b) Loại 2: tối đa 21 người.

c) Loại 3: tối đa 19 người.

2. Nguyên tắc bố trí, sắp xếp cán bộ, công chức cấp xã:

a) Mỗi chức vụ cán bộ cấp xã bố trí 01 người. Riêng cấp xã loại 1, loại 2 được bố trí không quá 02 người giữ chức vụ Phó Chủ tịch UBND.

b) Đối với các xã, phường, thị trấn bố trí cán bộ, công chức cấp xã kiêm nhiệm 01 chức vụ cán bộ hoặc 01 chức danh công chức khác thì số lượng cán bộ, công chức giảm 01 người.

c) Đối với các xã, thị trấn bố trí Trưởng công an là công an chính quy thì số lượng cán bộ, công chức giảm 01 người.

d) Số lượng cán bộ, công chức cấp xã theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định này bao gồm cả cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động, biệt phái về cấp xã. Riêng trường hợp luân chuyển về đảm nhiệm chức vụ Phó Chủ tịch UBND thì Phó Chủ tịch UBND do điều động, luân chuyển nằm ngoài số lượng Phó Chủ tịch UBND quy định tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định này.

3. Cơ cấu cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh:

a) Bố trí số lượng cán bộ cấp xã như sau:

TT

Chức vụ

Số lượng người bố trí tối đa

Cấp xã loại 1

Cấp xã loại 2

Cấp xã loại 3

1

Bí thư Đảng ủy

01

01

01

2

Phó bí thư Đảng ủy

01

01

01

3

Chủ tịch HĐND

01

01

01

4

Phó Chủ tịch HĐND

01

01

01

5

Chủ tịch UBND

01

01

01

6

Phó Chủ tịch UBND

02

02

01

7

Chủ tịch Ủy ban MTTQ

01

01

01

8

Bí thư Đoàn TNCS HCM

01

01

01

9

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

01

01

01

10

Chủ tịch Hội Nông dân

01

01

01

11

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

01

01

01

Tổng cộng:

12

12

11

b) Bố trí số lượng công chức ở xã như sau:

TT

Chức danh

Số lượng người bố trí tối đa

Xã loại 1

Xã loại 2

Xã loại 3

1

Chỉ huy trưởng Quân sự

01

01

01

2

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường

02

02

02

3

Văn phòng - thống kê

02

01

01

4

Tư pháp - hộ tịch

02

01

01

5

Văn hóa - xã hội

02

02

01

6

Tài chính - kế toán

01

01

01

Tổng cộng:

10

08

07

c) Bố trí số lượng công chức ở thị trấn như sau:

TT

Chức danh

Số lượng người bố trí tối đa

Thị trấn loại 1

Thị trấn loại 2

Thị trấn loại 3

1

Chỉ huy trưởng Quân sự

01

01

01

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường

02

02

02

3

Văn phòng - thống kê

02

01

01

4

Tư pháp - hộ tịch

02

01

01

5

Văn hóa - xã hội

02

02

01

6

Tài chính - kế toán

01

01

01

Tổng cộng:

10

08

07

[...]