Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thái Bình ban hành

Số hiệu 16/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2016/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 15 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐINH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí.

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí, lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Đối với Phí sử dụng đường bộ tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo nâng cấp đường 39B đoạn tránh thị trấn Thanh Nê và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến thị trấn Diêm Điền theo hình thức Hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT).

Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh và các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện, bảo đảm đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Các quy định về chế độ thu nộp, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Bình, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh)

STT

DANH MỤC

 

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Cơ quan thu

Để lại cho đơn vị thu

Nộp ngân sách nhà nước

Tỉnh

Huyện, thành phố

Xã, phường, thị trấn

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận (BT, CN) cây mẹ cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

30

70

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Đối với bình tuyển, công nhận đối với cây mẹ, cây đầu dòng

đồng/lần

1,150,000

 

 

 

 

 

 

Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

đồng/lần

2,300,000

 

 

 

 

 

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố

 

 

 

 

 

100

UBND xã, phường, thị trấn

1. 1

Sử dụng tạm thời một phần hè phố

 

 

 

 

 

 

 

a

Điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đồng /m2/ngày

1,000

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thị trấn

đồng /m2/ngày

500

 

 

 

 

 

b

Trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đồng /m2/ngày

10,000

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thị trấn

đồng /m2/ngày

6,000

 

 

 

 

 

1. 2

Sử dụng tạm thời một phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thành phố

đồng /m2/ngày

2,000

 

 

 

 

 

 

- Khu vực thị trấn

đồng /m2/ngày

1,000

 

 

 

 

 

2. 3

Thời gian sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố; lập, phê duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực hiện theo Nghị định của Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành.

 

 

 

 

 

 

 

II I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa

 

 

20

 

 

80

Ban quản lý di tích

 

Lễ hội chùa Keo

đồng/lần/người

20,000

 

 

 

 

 

 

Lễ hội Tiên La

đồng/lần/người

10,000

 

 

 

 

 

 

Lễ hội đền Đồng Bằng

đồng/lần/người

10,000

 

 

 

 

 

 

Lễ hội các chùa, đình, đền khác

đồng/lần/người

5,000

 

 

 

 

 

2

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

 

100

 

 

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

- Các môn thể thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ.

đồng/lần/người

1,200,000

 

 

 

 

 

 

- Các môn thể thao dưới nước

đồng/lần/người

1,200,000

 

 

 

 

 

 

- Các môn thể thao khác: Thể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis.

đồng/lần/người

1,000,000

 

 

 

 

 

3

Phí thư viện

 

 

100

 

 

 

Thư viện tỉnh, huyện

 

- Thẻ mượn, đọc tài liệu của người lớn

đồng/lần/người

20,000

 

 

 

 

 

 

- Thẻ đọc, mượn tài liệu của trẻ em

đồng/lần/người

5,000

 

 

 

 

 

 

- Phòng đọc đa phương tiện, tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt

đồng/lần/người

30,000

 

 

 

 

 

I V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

1. 1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

đồng/báo cáo

 

80

20

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

5,000,000

 

 

 

 

 

 

≤ 100

 

6,000,000

 

 

 

 

 

 

> 100

 

10,000,000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

6,500,000

 

 

 

 

 

 

≤ 100

 

8,000,000

 

 

 

 

 

 

> 100

 

15,000,000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

7,000,000

 

 

 

 

 

 

≤ 100

 

9,000,000

 

 

 

 

 

 

> 100

 

15,000,000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 4. Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

7,000,000

 

 

 

 

 

 

≤ 100

 

9,000,000

 

 

 

 

 

 

> 100

 

15,000,000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 5. Dự án giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

7,500,000

 

 

 

 

 

 

≤ 100

 

9,000,000

 

 

 

 

 

 

> 100

 

15,000,000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 6. Dự án Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

8,000,000

 

 

 

 

 

 

≤ 100

 

9,000,000

 

 

 

 

 

 

> 100

 

15,000,000

 

 

 

 

 

 

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6)

 

 

 

 

 

 

 

 

≤ 50

 

5,000,000

 

 

 

 

 

 

≤ 100

 

6,000,000

 

 

 

 

 

 

> 100

 

10,000,000

 

 

 

 

 

1. 2

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

 

 

80

20

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT

 

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường

đồng/phương án

10,000,000

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

đồng/phương án

5,000,000

 

 

 

 

 

2

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/hồ sơ

 

100

 

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai

2. 1

Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tại phường, thị trấn

đồng/hồ sơ

400,000

 

 

 

 

 

 

- Tại xã

đồng/hồ sơ

280,000

 

 

 

 

 

2. 2

Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo

đồng/hồ sơ

1,600,000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức kinh tế

đồng/hồ sơ

2,500,000

 

 

 

 

 

3

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

 

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và môi trường

3. 1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

đồng/1 đề án

 

100

 

 

 

 

a

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm

 

400,000

 

 

 

 

 

b

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

1,100,000

 

 

 

 

 

c

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

2,600,000

 

 

 

 

 

d

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến 3.000 m3/ngày đêm

 

5,000,000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

3. 2

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đồng/hồ sơ

1,400,000

100

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định thu lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

3. 3

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

đồng/1 đề án, báo cáo

 

100

 

 

 

 

a

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho Sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm

 

600,000

 

 

 

 

 

b

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây đến 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

1,800,000

 

 

 

 

 

c

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,5m3/giây đến 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

 

4,400,000

 

 

 

 

 

d

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 1m3/giây đến 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

8,400,000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

3. 4

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

đồng/1 đề án, báo cáo

 

100

 

 

 

 

a

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

 

600,000

 

 

 

 

 

b

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

1,800,000

 

 

 

 

 

c

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

 

4,400,000

 

 

 

 

 

d

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

8,400,000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu

 

 

 

 

 

 

 

4

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

80

20

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai; Trung tâm Công nghệ Thông tin

- Sở TNMT

a

Bản đồ địa chính dạng số

đồng/tờ/lần

35,000

 

 

 

 

 

b

Bản đồ địa chính dạng in trên giấy

đồng/tờ/lần

25,000

 

 

 

 

 

c

Các tài liệu khác Qui hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa chính, theo dõi biến động đất đai…)

 

 

 

 

 

 

 

 

Khai thác theo bộ hồ sơ

đồng/hồ sơ/lần

300,000

 

 

 

 

 

 

Khai thác theo tờ

đồng/tờ/lần

200,000

 

 

 

 

 

 

(mức thu trên chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)

 

 

 

 

 

 

 

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

đồng/hồ sơ

30,000

80

VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% và NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện

Văn phòng đăng ký đất đai

2

Phí đăng ký giao dịch đảm bảo

 

 

80

VPĐKĐĐ cấp tỉnh nộp 20% và NS tỉnh; VPĐKQSDĐ huyện, thành phố nộp 20% vào NS cấp huyện

Văn phòng đăng ký đất đai

2.1

Đăng ký giao dịch đảm bảo

đồng/hồ sơ

80,000

 

 

 

 

2.2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đồng/hồ sơ

70,000

 

 

 

 

2.3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký

đồng/hồ sơ

60,000

 

 

 

 

2.4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/hồ sơ

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh)

STT

DANH MỤC

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ điều tiết (%)

Cơ quan thu

Để lại cho đơn vị thu

Nộp ngân sách nhà nước

Tỉnh

Huyện, thành phố

Xã, phường , thị trấn

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

0

 

 

100

Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú

 

- Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường của thành phố Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần đăng ký

10,000

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

20,000

 

 

 

 

 

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

10,000

 

 

 

 

 

 

+ Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

đồng/lần đính chính

8,000

 

 

 

 

 

 

- Đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các xã, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú của cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần đăng ký

5,000

 

 

 

 

 

 

+ Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

10,000

 

 

 

 

 

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

5,000

 

 

 

 

 

 

+ Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

đồng/lần đính chính

4,000

 

 

 

 

 

2

Lệ phí cấp căn cước công dân

 

 

 

Nộp 100% vào NSNN

Công an tỉnh; Công an huyện, TP

 

- Công dân từ 16 tuổi trở lên làm thủ tục cấp mới thẻ Căn cước công dân; đổi thẻ Căn cước công dân khi đủ 25 tuổi, 40 tuổi, 60 tuổi; chuyển từ Chứng minh nhân dân 9 số, Chứng minh nhân dân 12 số sang cấp thẻ Căn cước công dân

đồng/thẻ

30,000

 

 

 

 

 

 

- Đổi thẻ Căn cước công dân khi bị hư hỏng không sử dụng được; thay đổi thông tin về họ, chữ đệm, tên; đặc điểm nhân dạng; xác định lại giới tính, quê quán; có sai sót về thông tin trên thẻ; khi công dân có yêu cầu

đồng/thẻ

50,000

 

 

 

 

 

 

- Cấp lại thẻ Căn cước công dân khi bị mất thẻ Căn cước công dân, được trở lại quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật Quốc tịch VN

đồng/thẻ

70,000

 

 

 

 

 

3

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đăng ký hộ khẩu tại UBND xã, phường, thị trấn

 

 

0

 

 

100

UBND xã, phường, thị trấn

 

Khai sinh

đồng

4,000

 

 

 

 

 

 

Kết hôn

đồng

18,000

 

 

 

 

 

 

Khai tử

đồng

4,000

 

 

 

 

 

 

Nhận cha, mẹ, con

đồng

12,000

 

 

 

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người < 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

đồng

10,000

 

 

 

 

 

 

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/1 bản sao

3,000

 

 

 

 

 

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng

12,000

 

 

 

 

 

 

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng

6,000

 

 

 

 

 

 

Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng

6,000

 

 

 

 

 

3.2

Đăng ký hộ tịch tại UBND huyện

 

 

0

 

100

 

Phòng Tư pháp huyện, thành phố

 

Khai sinh

đồng

58,000

 

 

 

 

 

 

Khai tử

đồng

58,000

 

 

 

 

 

 

Kết hôn

đồng

1,150,000

 

 

 

 

 

 

Giám hộ

đồng

58,000

 

 

 

 

 

 

Nhận cha, mẹ, con

đồng

1,150,000

 

 

 

 

 

 

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/01 bản sao

6,000

 

 

 

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

đồng

18,000

 

 

 

 

 

 

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng

58,000

 

 

 

 

 

 

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng

58,000

 

 

 

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

100

 

 

Sở Lao động TBXH

a

Cấp mới giấy phép lao động

đồng/1 giấy phép

460,000

 

 

 

 

 

b

Cấp lại giấy phép lao động

đồng/1 giấy phép

350,000

 

 

 

 

 

II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

0

100

 

 

Văn phòng đăng ký đất đai

1.1

Cấp giấy chứng nhận QSDĐ

đồng/1 giấy

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố

 

70,000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

12,000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

400,000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố

 

20,000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10,000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

90,000

 

 

 

 

 

1.2

Chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

20,000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10,000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

25,000

 

 

 

 

 

1.3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

10,000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

5,000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

25,000

 

 

 

 

 

1.4

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ

đồng/1 lần

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

35,000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10,000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

35,000

 

 

 

 

 

 

Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hộ thuộc các phường thuộc thành phố

 

20,000

 

 

 

 

 

 

- Hộ khu vực khác

 

10,000

 

 

 

 

 

 

- Tổ chức

 

20,000

 

 

 

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

đồng/1 giấy phép

 

0

Nộp NSNN 100%

Cơ quan thực hiện cấp phép xây dựng

a

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân

 

60,000

 

 

 

 

 

b

Cấp phép xây dựng các công trình khác

 

120,000

 

 

 

 

 

c

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

 

12,000

 

 

 

 

 

III

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

0

Nộp NSNN 100%

Cơ quan cấp GCN đăng ký kinh doanh

a

Cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể

đồng/1 lần cấp

100,000

 

 

 

b

HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

đồng/1 lần cấp

150,000

 

 

 

c

HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

đồng/1 lần cấp

250,000

 

 

 

d

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD

đồng/1 lần

30,000

 

 

 

e

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

đồng/1 bản

3,000

 

 

 

f

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh

đồng /1 lần cung cấp

15,000

 

 

 

 

Riêng cung cấp thông tin về ĐKD cho cơ quan quản lý nhà nước không thu lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH MIỄN, GIẢM PHÍ VÀ LỆ PHÍ THEO LUẬT PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2015 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15 /12/2016 của UBND tỉnh)

[...]