Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020
Số hiệu | 1591/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Đầu tư |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1591/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 14 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-TTg ngày 06/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Danh mục chi tiết các loại hình, tiêu chí quy mô, tiêu chuẩn của các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 40/TTr-SKHĐT ngày 07/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Mục tiêu dự án |
Quy mô dự kiến |
Yêu cầu khác |
Điều kiện được hưởng chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ |
Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng) |
Cơ quan đầu mối liên hệ |
Ghi chú |
||
Loại hình |
Quy mô |
Tiêu chuẩn |
|||||||||
|
TP.Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu nhà ở xã hội - Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
Tạo chỗ ở cho bác sĩ các tỉnh đến làm việc theo hình thức thu hút nhân tài của tỉnh và chỗ nghỉ ngơi cho thân nhân người bệnh |
-
Nhà cấp 1 |
|
Cơ sở dịch vụ nhà nghỉ cho người nhà bệnh nhân nằm trong khuôn viên của bệnh viện |
|
|
50,000 |
Sở Y tế |
Ưu đãi về thuế |
|
Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng khám đa khoa |
|
Cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp, toàn diện để phục vụ, chăm sóc sức khỏe của người dân, giảm áp lực các bệnh viện tuyến trên. |
- Có từ 03 chuyên khoa trở lên, tối thiểu 8 giường. - Diện tích sử dụng trung bình 50-60m2 sàn/giường bệnh. - Phạm vi hành nghề: theo danh mục các chuyên khoa đã được Sở Y tế phê duyệt. - Thời gian hoạt động: 24/24 giờ/ngày. - Nguồn lực: phòng khám đa khoa là cơ sở khám, chữa bệnh gồm nhiều phòng khám chuyên khoa (ít nhất 2). |
- Có phòng đón tiếp và các phòng cấp cứu với diện tích tối thiểu là 12m2, phòng lưu bệnh diện tích tối thiểu 18m2 và chiều cao không thấp hơn 3,1m (không lưu người bệnh quá 24 giờ). - Có hộp thuốc chống choáng và đủ thuốc cấp cứu theo chuyên khoa đăng ký. - Có giấy chứng nhận về phòng cháy chữa cháy, có hợp đồng xử lý rác y tế hoặc lò đốt rác y tế đạt tiêu chuẩn cho phép, rác sinh hoạt. - Có giấy phép sử dựng máy X quang (nếu có máy X quang). |
Phòng khám đa khoa |
- Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn. |
- Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Về đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng quy mô. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. |
chưa xác định |
Sở Y tế |
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
|
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng khám đa khoa |
xã Đất Cuốc |
Góp phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải cho các bệnh viện tuyến trên |
- Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi. - Có phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu). - Có bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh. |
Tiêu chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Phòng khám đa khoa |
- Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
- Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Về đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng quy mô. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. |
50,000 |
Sở Y tế |
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
4 |
Phòng khám đa khoa |
xã Tân Bình |
Góp phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải cho các bệnh viện tuyến trên |
- Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi. - Có phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu). - Có bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh. |
Tiêu chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Phòng khám đa khoa |
- Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn. |
-
Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. |
50,000 |
Sở Y tế |
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
5 |
Phòng khám đa khoa |
xã Bình Mỹ |
Góp phần chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân trên địa bàn huyện, giảm quá tải cho các bệnh viện tuyến trên |
- Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa: nội, ngoại, sản, nhi. - Có phòng cấp cứu, phòng tiểu phẫu (nếu thực hiện tiểu phẫu). - Có bộ phận xét nghiệm và chuẩn đoán hình ảnh. |
Tiêu chuẩn về nhân lực, tiêu chí về đất, diện tích xây dựng, trang thiết bị y tế áp dụng theo Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Phòng khám đa khoa |
- Có từ 04 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 10 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội khó khăn. - Có từ 03 chuyên khoa trở lên và tối thiểu 8 giường lưu tại các địa bàn kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn |
- Về nhân lực: theo quy định của cấp có thẩm quyền ban hành. - Về đất và diện tích: theo quy định của cấp có thẩm quyền áp dụng đối với từng quy mô. - Trang thiết bị: trang thiết bị y tế phải đáp ứng điều kện chuyên môn do cấp có thẩm quyền ban hành. |
50,000 |
Sở Y tế |
chỉ ưu đãi đối với địa bàn kinh tễ - xã hội đặc biệt khó khăn và địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
(Kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày
14/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Thuộc danh mục ưu tiên đầu tư |
Mục tiêu dự án |
Quy mô dự kiến |
Yêu cầu khác |
Điều kiện được hưởng chính sách khuyến khích phát triển xã hội hóa theo Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 và Nghị định số 59/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ |
Tổng mức đầu tư dự kiến (triệu đồng) |
Cơ quan đầu mối liên hệ |
Ghi chú |
|||||
Cơ sở giáo dục |
Quy mô tối thiểu |
Số trẻ, học sinh tối đa/1 lớp, nhóm |
Diện tích sử dụng tối thiểu |
Tiêu chuẩn |
Điều kiện khác |
||||||||||
I |
TP. Thủ Dầu Một |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Họa Mi |
P. Phú Thọ |
1 |
|
|
|
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục |
chưa xác định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II |
TX. Bến Cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng Trường mầm non Bé Ngoan (Trường MN An Tây) - 20 nhóm lớp |
Xã An Tây |
2 |
Đáp ứng nhu cầu gửi con của công nhân lao động nhập cư và tình hình phát triển giáo dục trên địa bàn thị xã |
- Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
|
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. |
33,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Trường mầm non Chánh Phú Hòa - 20 nhóm, lớp bán trú |
P. Chánh Phú Hòa |
4 |
- Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
|
40,000 |
|
||||||||
4 |
Trường mần non Sao Mai |
P. Thới Hòa |
|
- Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
|
38,000 |
|
||||||||
5 |
Xây dựng Trường mầm non Mầm xanh (Trường MN Phú An) - 20 nhóm, lớp |
Xã Phú An |
4 |
- Tối thiểu 20 nhóm, lớp. - Tối đa 35 trẻ/lớp. |
|
40,000 |
|
||||||||
III |
Huyện Bàu Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường mầm non Long Nguyên - 20 nhóm, lớp bán trú |
xã Long Nguyên |
4 |
|
|
|
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra. |
chưa xác định |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
7 |
Trường mầm non Hưng Hòa |
xã Hưng Hòa |
4 |
|
|
|
chưa xác định |
|
|||||||
8 |
Trường mầm non ở xã Lai Uyên (khu đất Trường tiểu học Lai Uyên A - Phân hiệu Bàu Bàng) |
xã Lai Uyên |
|
|
|
|
chưa xác định |
|
|||||||
IV |
Huyện Phú Giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường mầm non Phước Vĩnh 2 |
TT Phước Vĩnh |
4 |
|
Tối thiểu 3.600 m2 với 10 nhóm lớp học, phục vụ koảng 300 trẻ |
|
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. |
40,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
Trường mầm non Hoa Mai |
xã An Bình |
|
|
Tối thiểu 4.300 m2 với 12 nhóm lớp học, phục vụ khoảng 400 trẻ |
|
51,000 |
|
|||||||
V |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Tân Bình |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra. |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Tân Định |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
13 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Thường Tân |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em3-4 tuổi: 25 trẻ em4-5 tuổi: 30 trẻ em5-6 tuổi: 35 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra- Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạoTầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương |
|
14 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Lạc An |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
15 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Đất Cuốc |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm
định thành lập, định kỳ kiểm tra. |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
16 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Tân Thành |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Tân Lập |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
18 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Bình Mỹ |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý- Có đội ngũ giáo viên, nhân viên- Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu- Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em13-24 tháng tuổi: 20 trẻ em25-36 tháng tuổi: 25 trẻ em3-4 tuổi: 25 trẻ em4-5 tuổi: 30 trẻ em5-6 tuổi: 35 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạoTầng 10, Tháp A, Tòa nhà Trung tâm hành chính tỉnh Bình Dương |
|
19 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Tân Mỹ |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
20 |
Xây dựng các nhóm trẻ, Lớp mẫu giáo độc lập ngoài công lập |
xã Hiếu Liêm |
|
Nhận trẻ từ 12 tháng đến 4 tuổi nhằm giải cho các trường mầm non công lập. Tạo điều kiện cho con em địa phương đến trường |
|
- Chủ cơ sở phải có chứng nhận qua lớp bồi dưỡng cán bộ quản lý. - Có đội ngũ giáo viên, nhân viên. - Mỗi nhóm lớp có tối thiểu 01 giáo viên, 01 bảo mẫu. - Đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường. |
Trường mầm non |
50 trẻ em |
3-12 tháng tuổi: 15 trẻ em |
8m2/ trẻ em |
Quyết định ban hành điều lệ trường mầm non học theo văn bản hợp nhất số 05/ VBHN-BGDĐT ngày 13/2/2014 Bộ Giáo dục và Đào tạo |
- Thẩm định thành lập, định kỳ kiểm tra. - Bảo đảm quy mô tối thiểu của trường là 50 trẻ em ít nhất 3 năm liên tục. |
60,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|