Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
Số hiệu | 159/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 14/08/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 134/QĐ-UBND NGÀY 07/7/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 64/TTr-STP ngày 17 tháng 7 năm 2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 159 /QĐ-UBND ngày 14 /8/2012 của UBND tỉnh Sóc
Trăng)
Stt theo QĐ 134 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
29 |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
|
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
Đã được thay thế |
|
2 |
Chứng thực chữ ký |
Đã được thay thế |
|
3 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng việt hoặc tiếng việt sang tiếng nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
4 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đã được thay thế |
|
5 |
Đăng ký thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP |
|
6 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Đã được thay thế |
|
7 |
Đăng ký cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP |
|
8 |
Đăng ký xác định lại dân tộc cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP |
|
9 |
Đăng ký xác định lại giới tính cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP |
|
10 |
Đăng ký bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP |
|
11 |
Đăng ký điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
Đã được thay thế |
|
|
Tổng số 11 thủ tục |
|
|