Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND
Số hiệu | 182/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Nguyễn Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 25 tháng 09 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 134/QĐ-UBND NGÀY 07/7/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 610/TTr-STNMT ngày 13 tháng 7 năm 2012 và Tờ trình số 805/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này..
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 134 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
|
09 |
Lĩnh vực Đất đai |
|||
1 |
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật đất đai. |
Đã được thay thế |
|
|
2 |
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 Điều 38 của Luật đất đai |
Không đủ yếu tố tạo thành TTHC |
|
|
3 |
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 38 của Luật đất đai |
Không đủ yếu tố tạo thành TTHC |
|
|
4 |
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 38 của Luật đất đai |
Không đủ yếu tố tạo thành TTHC |
|
|
5 |
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật đất đai |
Không đủ yếu tố tạo thành TTHC |
|
|
6 |
Giao đất trồng cây hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
7 |
Giao đất trồng cây lâu năm đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
8 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
|
9 |
Chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
|
10 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân không phải xin phép |
Đã được thay thế |
|
|
11 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân phải xin phép |
Đã được thay thế |
|
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận QSD đất đối với người trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận QSD trong trường hợp có kết quả hòa giải thành được UBND có thẩm quyền công nhận |
Đã được thay thế |
|
|
16 |
Cấp giấy chứng nhận QSD trong trường hợp có quyết định của cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại tố cáo về đất đai |
Đã được thay thế |
|
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận QSD cho người nhận QSD đất trong trường hợp có Quyết định hoặc bản án của Tòa án, quyết định thi hành án |
Đã được thay thế |
|
|
18 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp (đối với trường hợp giấy CNQSD đất cấp trước ngày 01/01/1999) |
Đã được thay thế |
|
|
19 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân sử dụng đất nông nghiệp (đối với trường hợp giấy CNQSD đất cấp sau ngày 01/01/1999) |
Đã được thay thế |
|
|
20 |
Đăng ký biến động do đổi tên, thay đổi diện tích thửa đất, thay đổi về quyền, thay đổi nghĩa vụ tài chính |
Đã được thay thế |
|
|
21 |
Điều chỉnh Giấy CNQSD đất do cấp nhằm số thửa. |
Đã được thay thế |
|
|
22 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận QSD đất |
Đã được thay thế |
|
|
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
Đã được thay thế |
|
|
24 |
Đính chính nội dung sai sót ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
|
25 |
Thủ tục tách thửa giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
26 |
Thủ tục hợp thửa giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
27 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương “dồn điền đổi thửa”. |
Đã được thay thế |
|
|
28 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
31 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đã có giấy CNQSD đất) |
Đã được thay thế |
|
|
32 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp chưa có giấy CNQSD đất nhưng có một trong các loại giấy tờ quy định tại khoản 1,2 và 5 Điều 50 Luật đất đai). |
Đã được thay thế |
|
|
33 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai. |
Đã được thay thế |
|
|
34 |
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đã được thay thế |
|
|
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đấ thế chấp, bão lãnh đã đăng ký. |
Đã được thay thế |
|
|
36 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp |
Đã được thay thế |
|
|
37 |
Đăng ký sửa chữa sai sót trong nội dung thế chấp. |
Đã được thay thế |
|
|
41 |
Ghi nhận bổ sung hoặc thay đổi về tài sản, quy mô tài sản gắn liền với đất. |
Đã được thay thế |
|
|
42 |
Cung cấp thông tin đất đai |
Đã được thay thế |
|
|
44 |
Thủ tục đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
45 |
Thủ tục đăng ký cho tặng quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
47 |
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất |
Đã được thay thế |
|
|
48 |
Đo địa chính thửa đất và thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất (Đất phi nông nghiệp) |
Đã được thay thế |
|
|
49 |
Đo địa chính thửa đất và thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất (Đất nông nghiệp) |
Đã được thay thế |
|
|
55 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân |
Đã được thay thế |
|
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Cam kết bảo vệ môi trường |
Đã được thay thế |
|
|
2 |
Cam kết bảo vệ môi trường bổ sung |
Bãi bỏ theo Nghị định số 29/2011/ND-CP |
|
|
3 |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường |
Đã được thay thế |
• |
|
4 |
Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường |
Bãi bỏ theo Nghị định số 29/2011/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|