Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: đất đai)
Số hiệu | 1588/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1588/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: ĐẤT ĐAI)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 427/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 (bốn) thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại phụ lục 9 ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 09/3/2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: ĐẤT
ĐAI)
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10
năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc
Liêu)
STT |
Mã số TTHC (Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
1.002253.000.00.00.H04 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
Phí, lệ phí - Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất: • Diện tích dưới 0,5 ha: 1.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha: 4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha: 5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha: 6.600.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 30 ha trở lên: 7.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trường hợp giao đất cho cơ quan Nhà nước: • Diện tích dưới 1 ha: 1.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha: 1.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha: 4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 30 ha trở lên: 5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Cấp GCN quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp GCN quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần.
|
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 |
1.002040.000.00.00.H04 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
Phí, lệ phí - Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất: • Diện tích dưới 0,5 ha: 1.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha: 4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha: 5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha: 6.600.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 30 ha trở lên: 7.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trường hợp giao đất cho cơ quan Nhà nước: • Diện tích dưới 1 ha: 1.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 1 ha đến dưới 3 ha: 1.800.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 3 ha đến dưới 10 ha: 3.000.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha: 4.200.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. • Diện tích từ 30 ha trở lên: 5.400.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Lệ phí: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Cấp GCN quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp GCN quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 550.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. |
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
3 |
1.004257.000.00.00.H04 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức. |
Phí, lệ phí - Phí: Thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. + Trường hợp cấp mới GCN: 350.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp không cấp mới GCN: 300.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. - Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất + Cấp GCN quyền sử dụng đất: 150.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 50.000 đồng/hồ sơ/01 thửa. + Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính (nếu có): 30.000 đồng/lần. |
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
4 |
2.001761.000.00.00.H04 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Phí, lệ phí - Phí: Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất + Đối với đất sản xuất, kinh doanh: • Trường hợp cấp mới GCN: 85.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 68.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Đối với đất sử dụng làm nhà ở: • Trường hợp cấp mới GCN: 76.500 đồng/hồ sơ/01 thửa • Trường hợp chứng nhận biến động: 61.200 đồng/hồ sơ/01 thửa - Lệ phí: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất + Trường hợp cấp mới GCN: • Đất tại khu vực phường: 35.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực thị trấn: 25.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 12.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp chứng nhận biến động: • Đất tại khu vực phường, thị trấn: 30.000 đồng/hồ sơ/01 thửa • Đất tại khu vực xã: 15.000 đồng/hồ sơ/01 thửa + Trường hợp nếu có trích lục thửa đất: 15.000 đồng/lần * Lưu ý: Miễn Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |