Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 1586/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/07/2023
Ngày có hiệu lực 05/07/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Ngọc Châu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1586/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 689/SKHCN-TĐC ngày 14/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 07 (bảy) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân; 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ, Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự từ 01 đến 07 trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính số thứ tự 08 lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, thủ tục hành chính số thứ tự số 04, 05, 06, 07 lĩnh vực Sở hữu trí tuệ ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KH&CN;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Châu

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH

PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN

1

Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế

QT.NLNT.01

04 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).

- Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: dichvucong.hatinh.gov.vn

Không

- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008;

- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ;

- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế;

- Thông tư số 13/2018/TT-BKHCN ngày 05/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BKHCN-BYT ngày 09/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế;

- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;

- Quyết định số 546/QĐ- BKHCN ngày 12/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa Học và Công nghệ;

- Quyết định số 27/2021/QĐ- UBND ngày 03/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về “Phân cấp thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán y tế và Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X- quang chẩn đoán y tế hoạt động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”.

2

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT.NLNT.02

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.

Như trên

- Phí thẩm định:

+ X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.

+ X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.

+ X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.00 đồng/ 1 thiết bị.

+ Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1 hệ thiết bị.

- Lệ phí: Không.

Như trên

3

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT.NLNT.03

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.

Như trên

- Phí thẩm định: 75% so với phí thẩm định cấp giấy phép mới.

- Lệ phí: Không.

Như trên

4

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT.NLNT.04

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

5

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT.NLNT.05

23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

6

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

QT.NLNT.06

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không

Như trên

7

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế).

QT.NLNT.07

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.

Như trên

- Phí: Không

- Lệ phí: 200.000 đồng/Chứng chỉ

Như trên

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

QT.KHCN.08

- Thông tư số 02/2020/TT-BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành khoản 1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước;

- Quyết định số 802/QĐ-BKHCN ngày 23/05/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

II

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

1

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

QT.SHTT.04

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;

- Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02/7/2021 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&CN.

2

Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

QT.SHTT.05

Như trên

3

Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

QT.SHTT.06

Như trên

4

Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

QT.SHTT.07

Như trên

PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.NLNT.01

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

Không

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh (địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

-

Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế, theo biểu mẫu BM.NLNT.01.01.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.5

Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

- Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

2.7

Cơ quan thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.

Cơ quan được ủy quyền: Không.

Cơ quan phối hợp: Không.

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân có thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

2.10

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

1. Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov. vn

2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

Tổ chức, cá nhân; cán bộ TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

B2

Chuyển hồ sơ trực tiếp (nếu có) và xử lý trên Cổng dịch vụ công về Sở Khoa học và Công nghệ. Lãnh đạo Sở xem xét, chuyển phòng Quản lý Công nghệ và chuyên ngành (QLCN và CN) giải quyết.

Cán bộ TN&TKQ/ Bưu điện; Lãnh đạo Sở KH và CN

04 giờ

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B3

Phân công công chức xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng QLCN và CN

02 giờ

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.

B4

Thẩm định hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Công chức xử lý hồ sơ

2 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

B4

Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3.

Lãnh đạo phòng QLCN và CN

0,5 ngày

Mẫu 05; Dự thảo Giấy xác nhận khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo đã được ký nháy.

B5

Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng QLCN và CN.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Mẫu 05; Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

B6

Phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả.

Văn thư Sở; Công chức xử lý hồ sơ

02 giờ

Mẫu 05, 06; Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

B7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc xử lý trên Hệ thống dichvucong.hatinh.gov.vn

Cán bộ TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06; Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân.

* Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.

3

BIỂU MẪU

 

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

 

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

 

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

 

BM.NLNT.01.01

Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

BM.NLNT.01.02

Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

4

HỒ SƠ LƯU

-

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH và CN tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.

-

Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.

-

Giấy xác nhận khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện xác nhận khai báo.

Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN và CN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở KH và CN và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.

2. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

[...]