Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1574/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2020 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Trần Tiến Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1574/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các sở, ban, ngành có quy định chế độ báo cáo định kỳ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được công bố, giao:
1. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện, cập nhật chế độ báo cáo theo Quyết định này.
2. Các sở, ban, ngành có trách nhiệm cập nhật thường xuyên chế độ báo cáo định kỳ khi được sửa đổi, bổ sung và kịp thời trình UBND tỉnh công bố theo quy định.
3. Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học kịp thời đăng tải Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng của các sở, ban, ngành lên trang https://congbao.hatinh.gov.vn/vbpq_hatinh.nsf/VwBaoCao?OpenView theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1574/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Phương thức gửi, nhận báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo/Biểu mẫu số liệu báo cáo |
|
||||||||
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ của các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- Các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Tháng/ 3 tháng/ 6 tháng/ 9 tháng/năm |
|
2 |
Báo cáo tình hình phát triển doanh nghiệp, hộ kinh doanh, tổ hợp tác và hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
- UBND các huyện, thành phố, thị xã; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
17h 30 thứ 6 hàng tuần |
Sáng thứ 2 tuần tiếp theo |
Hàng tuần |
|
1 |
Báo cáo Đề án vận động nguồn lực xã hội hỗ trợ trẻ em các xã đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - Các tổ chức chính trị xã hội; - UBND các huyện, thị xã và thành phố. |
- Sở Lao động - TB&XH; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Báo cáo năm |
|
2 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận các dịch vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tại cộng đồng giai đoạn 2019 - 2025 |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - Các tổ chức chính trị xã hội; - UBND các huyện, thị xã và thành phố. |
- Sở Lao động- TB&XH; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Báo cáo năm |
|
3 |
Báo cáo kết quả thực hiện mục tiêu Cộng đồng VHXH ASEAN đến năm 2025 |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố. |
- Sở Lao động - TB&XH; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020 |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố. |
- Sở LĐ - TB&XH; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Báo cáo 06 tháng, năm |
|
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh làm chủ đầu tư hoạt động; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; - UBND cấp xã (do cấp huyện tổng hợp). |
- Sở LĐ - TB&XH; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Báo cáo 03 tháng/06 tháng/09 tháng/năm |
|
6 |
Báo cáo Quỹ con giống do tập đoàn Vingroup tài trợ |
- UBND các huyện, thị xã và thành phố; - UBND cấp xã (do cấp huyện tổng hợp) |
- Sở LĐ - TB&XH; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
7 |
Báo cáo tình hình lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố; |
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (chủ trì); - Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; - Công an tỉnh; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Báo cáo 06 tháng, năm |
|
8 |
Báo cáo kết quả bổ nhiệm, miễn nhiệm, hoạt động hòa giải tranh chấp lao động |
UBND các huyện, thị xã và thành phố; |
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng, năm |
|
9 |
Báo cáo kết quả thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động tham gia BHXH tự nguyện theo Nghị quyết số 177/2019/NQ -HĐND |
- Bảo hiểm xã hội tỉnh; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 bah hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng, năm |
|
10 |
Báo cáo kết quả thực hiện cho vay hỗ trợ lãi suất theo Nghị quyết số 150/2019/NQ- HĐND |
Chi nhánh Ngân hàng nhà nước tỉnh |
- Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; - Sở Tài chính. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng, năm |
|
11 |
Báo cáo tình hình thực hiện các chính sách hỗ trợ theo Nghị quyết số 150/2019/NQ -HĐND |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng, năm |
|
12 |
Báo cáo về công tác phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới |
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - UBND các huyện, thị xã và thành phố |
- Sở Lao động - TB&XH -UBND tỉnh |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng, năm |
|
1 |
Báo cáo kết quả sản xuất vụ Đông năm trước |
UBND các huyện, Thành phố, Thị xã |
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Báo cáo tuần: Từ thứ 6 tuần trước, đến thứ 5 tuần sau. Báo cáo tổng kết vụ, trước 31/3 hàng năm |
Báo cáo Tuần: trước 15h, ngày thứ 5 hàng tuần. Báo cáo vụ: trước 30/4 hàng năm |
Báo cáo hàng Tuần. Báo cáo năm |
|
2 |
Báo cáo kết quả sản xuất vụ Xuân |
UBND các huyện, Thành phố, Thị xã |
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Báo cáo tuần: Từ thứ 6 tuần trước, đến thứ 5 tuần sau. Báo cáo tổng kết vụ: trước 31/7 hàng năm |
Báo cáo Tuần: trước 15h, ngày thứ 5 hàng tuần Báo cáo vụ: Trước 30/8 hàng năm |
Báo cáo hàng Tuần Báo cáo năm |
|
3 |
Báo cáo kết quả sản xuất vụ Hè Thu - Mùa |
UBND các huyện, Thành phố, Thị xã |
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND tỉnh |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Báo cáo tuần: Từ thứ 6 tuần trước, đến thứ 5 tuần sau Báo cáo tổng kết vụ: trước 31/10 hàng năm |
Báo cáo Tuần: trước 15h, ngày thứ 5 hàng tuần Báo cáo vụ: Trước 15/12 hàng năm |
Báo cáo hàng Tuần. Báo cáo năm |
|
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, Chương trình Mỗi xã một sản phẩm |
- Các Sở, Ban, Ngành, tổ chức đoàn thể; các tổ chức được giao đỡ đầu, tài trợ xây dựng nông thôn mới; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung). |
Văn phòng Điều phối NTM tỉnh |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ - UBND |
Tháng/quý I /06 tháng/ 09 tháng/ năm |
|
1 |
Báo cáo công tác xử lý vi phạm hành chính |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố và thị xã; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp). |
Sở Tư pháp |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo tháng |
|
1 |
Báo cáo sơ kết, tổng kết đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ quản lý tài nguyên và môi trường và phương hướng, nhiệm vụ thời gian tới |
- UBND các huyện, thành phố, thị xã; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp). |
- Sở Tài nguyên và Môi trường; - Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng/ năm |
|
1 |
Báo cáo kết quả xây dựng Chính quyền điện tử |
- Các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp). |
Sở Thông tin và truyền thông |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng/ năm |
|
2 |
Báo cáo công tác thông tin tuyên truyền |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng/ năm |
|
3 |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in, phát hành |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng/ năm |
|
4 |
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng DVC trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Các sở, ban, ngành; - UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo Quý I/06 tháng/ 09 tháng và năm |
|
1 |
Báo cáo tình hình công tác quản lý về chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc phạm vi quản lý |
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
2 |
Báo cáo tình hình duy trì, cải tiến và áp dụng hệ thống quản lý theo TCVN ISO 9001 |
- Các sở ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ bảo đảm an toàn thực phẩm |
- Các Sở: Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Công an, Khoa học Công nghệ, Thông tin truyền thông; - Cục Quản lý thị trường; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung). |
- Sở Y tế, - Chi cục ATVSTP, |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 03 tháng/ 06 tháng/ 01 năm |
|
1 |
Báo cáo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
- UBND cấp xã (báo cáo về UBND các huyện, thị xã, thành phố) - UBND các huyện, thị xã, thành phố. Các sở, ngành, đoàn thể thành viên BCĐ tỉnh |
Ban chỉ đạo phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng ĐSVH tỉnh (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch là cơ quan thường trực) |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
30/11 hàng năm |
- 05/12 đối với UBND cấp xã. - 10/12 đối với UBND cấp huyện, và các sở, ban, ngành, đoàn thể. - 20/12 Sở VHTTDL gửi UBND tỉnh và Ban chỉ đạo TW phong trào “TDĐKXDĐS VH”. |
Báo cáo năm |
|
1 |
Báo cáo công tác quản lý trật tự xây dựng, quản lý chất lượng các công trình xây dựng |
- Các Sở: Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; - Ban Quản lý KKT tỉnh; - UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 03 tháng/06 tháng/09 tháng/năm |
|
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch làm đường giao thông, rãnh thoát nước theo cơ chế hỗ trợ xi măng |
UBND các huyện, thành phố, thị xã (tổng hợp các xã báo cáo Sở GTVT) |
Sở Giao thông vận tải (tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh) |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo tháng |
|
1 |
Báo cáo số lượng công chức từ cấp huyện trở lên |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - Ban Tổ chức Tỉnh ủy (phối hợp cung cấp số liệu theo yêu cầu của Bộ). |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
2 |
Báo cáo tiền lương bình quân một cán bộ, công chức, viên chức khối địa phương |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; - Ban Tổ chức Tỉnh ủy (phối hợp cung cấp số liệu theo yêu cầu của Bộ). |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
3 |
Báo cáo số lượng viên chức |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
5 |
Báo cáo kết quả thực hiện nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch, chức danh tương đương ngạch chuyên viên cao cấp |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Nội vụ |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
6 |
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong nước, nước ngoài |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
7 |
Báo cáo kế hoạch biên chế |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - Đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
8 |
Báo cáo công tác thi đua khen thưởng |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
9 |
Báo cáo kết quả đánh giá, xếp loại công tác văn thư, lưu trữ |
- Sở, ban, ngành cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố, thị xã; |
Sở Nội vụ. |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách phát triển công nghiệp |
UBND các huyện, thành phố, thị xã. |
Sở Công Thương |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 6 tháng/năm |
|
2 |
Báo cáo tình hÌnh đầu tư hạ tầng kỹ thuật trong cụm công nghiệp |
Chủ đầu tư, kinh doanh, quản lý cụm công nghiệp |
Sở Công Thương |
- Văn bản giấy; - Email: socongthuong@hatinh.gov. vn. |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 6 tháng/năm |
|
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động và khó khăn vướng mắc trong phát triển cụm công nghiệp |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Sở Công Thương |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 6 tháng/năm |
|
4 |
Báo cáo quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp |
- UBND cấp huyện, thành phố, thị xã báo cáo Sở Công Thương. - UBND cấp xã, phường, thị trấn báo cáo UBND cấp huyện. |
Sở Công Thương |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo năm |
|
5 |
Báo cáo tình hình sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Tổ chức, doanh nghiệp sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Sở Công Thương |
- Văn bản giấy; - Email:socongthuong@hatinh.gov.vn |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng/năm |
|
6 |
Báo cáo công tác quản lý nhà nước về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng; an toàn thực phẩm |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
Sở Công Thương |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Báo cáo 06 tháng/năm |
|
1 |
Báo cáo công tác thanh tra |
1. Các Sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh 2. UBND huyện, thành phố, thị xã; UBND xã, phường, thị trấn. 3. Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Cục Thi hành án dân sự tỉnh; Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh; Ngân hàng Nhà nước tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế; Cục Thống kê; Cục Hải quan; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; các hội, hiệp hội gồm: Liên minh HTX Hà Tĩnh, Liên hiệp các Hội KHKT Hà Tĩnh |
- UBND tỉnh; - Thanh tra tỉnh; - Thanh tra UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- Qua phần mềm Quản lý văn bản và Hồ sơ công việc; - Qua Hệ thống phần mềm báo cáo của UBND tỉnh (nếu có) |
Quy định tại Điều 6 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Quy định tại Điều 7 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ -UBND |
Tháng/03 tháng/06 tháng/09 tháng/năm |
|