Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 157/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2168/QĐ-UBND ngày 28/8/2009, Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 và Quyết định 334/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực xây dựng |
1 |
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh |
2 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 01 bước) |
3 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
4 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
6 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
7 |
Cấp, cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng), cấp chuyển đổi, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
8 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát, thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
9 |
Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng, tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
10 |
Thủ tục đăng tải, thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) |
11 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
12 |
Thủ tục đăng ký, công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép. |
13 |
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố. |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng (bao gồm giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
15 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
16 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn, hợp quy |
II |
Lĩnh vực quy hoạch |
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ dự toán khảo sát quy hoạch, nhiệm vụ dự toán đồ án quy hoạch, và nhiệm vụ dự toán của đồ án thiết kế đô thị |
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
3 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị |
4 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu xây dựng |
5 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng |
6 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án thiết kế đô thị |
7 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
8 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
10 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch cấp nước đô thị |
11 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch thoát nước thải đô thị |
12 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đô thị - Đồ án quy hoạch xử lý chất thải rắn |
III |
Lĩnh vực nhà ở |
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại |
4 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
5 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
7 |
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
8 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
9 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
10 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
IV |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
1 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. |
2 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
3 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản |
4 |
Thủ tục Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc sắp hết hạn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|