Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 157/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 12/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Phạm Duy Cường |
Lĩnh vực | Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 111/STC-QLG&TSCS ngày 25/1/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm) .
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 157 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17; Xe lắp ráp trong nước |
2013 |
515,0 |
483,0 |
QĐ 943 |
II |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
CITY 1.5L MT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013 và giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013) |
2013 |
540,0 |
550,0 |
QĐ 943 |
2 |
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013 và giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013) |
2013 |
580,0 |
590,0 |
QĐ 943 |
III |
HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2012, 2013 |
689,0 |
669,0 |
QĐ 119 |
2 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2012, 2013 |
749,0 |
729,0 |
QĐ 119 |
3 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2012, 2013 |
749,0 |
729,0 |
QĐ 119 |
IV |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK); Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4; Xe nhập khẩu. |
2013 |
1.989,0 |
2.071,0 |
QĐ 1315 |
V |
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH Nissan Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013 |
2.489,0 |
2.489,0 |
QĐ 1315 |
2 |
Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013 |
2.125,0 |
2.125,0 |
QĐ 1315 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải; Số loại: Fox TL 1.5T-3 |
|
|
287,1 |
|
2 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại: Fox MB 1.5T-3 |
|
|
302,5 |
|
3 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: Fox TK 1.5T-3 |
|
|
303,6 |
|
4 |
Ô tô tải; Số loại: VT 200 |
|
|
409,2 |
|
5 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại: VT 200MB |
|
|
425,7 |
|
6 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: VT 200TK |
|
|
434,5 |
|
7 |
Ô tô tải; Số loại: VT 250 |
|
|
435,6 |
|
8 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại: VT 250MB |
|
|
451,0 |
|
9 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: VT 250TK |
|
|
460,9 |
|
II |
HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
549,0 |
|
2 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
579,0 |
|
3 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
612,0 |
|
4 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
612,0 |
|
5 |
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
659,0 |
|
6 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
669,0 |
|
7 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
729,0 |
|
8 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
729,0 |
|
III |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
5.673,0 |
|
2 |
LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
3.595,0 |
|
3 |
LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
2.571,0 |
|
4 |
LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
5.354,0 |
|
5 |
LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 53.456 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
2.932,0 |
|
IV |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp ngày 02/05/2013) |
2013 |
|
615,0 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
Nissan Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
686,5 |
|
2 |
Nissan Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
769,9 |
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL33EWABCD); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.399,9 |
|
2 |
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL33EWAABDFG); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.399,9 |
|
3 |
Nissan Teana 3.5SL (BLJALVWL33EWAB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.694,5 |
|
4 |
Nissan Murano (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013, 2014 |
|
2.489,0 |
|
5 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
2.489,0 |
|
6 |
Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
2.125,0 |
|
7 |
Nissan Teana 350XV (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013, 2014 |
|
2.125,0 |
|
8 |
Nissan X - Trail (TDBNLJWT31EWABKDL); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013, 2014 |
|
1.511,0 |
|
9 |
Nissan X - Trail CVT QR25 LUX (TDBNLJWT31EWABKDL); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.511,0 |
|
10 |
Nissan Juke MT MR16DDT UPPER (FDPALUYF15UWCC-DJA); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618 cm3, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.195,0 |
|
11 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER (FDTALUZF15EWCCDJB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.219,0 |
|
12 |
Nissan 370Z (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp; Xe nhập khẩu. |
2011, 2012 |
|
2.802,0 |
|
13 |
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp; Xe nhập khẩu. |
2011 |
|
2.802,0 |
|
VI |
CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước |
2014 |
|
588,0 |
|
2 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Xe lắp ráp trong nước |
2014 |
|
538,0 |
|
3 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17; Xe lắp ráp trong nước |
2014 |
|
483,0 |
|