ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
06/2014/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
28 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ
XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2012/QĐ-UBND NGÀY 10/02/2012 CỦA UBND TỈNH NINH BÌNH VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE MÁY, TÀU THỦY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ Về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 09/TTr-STC ngày 17/02/2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Báo cáo thẩm định số 18/BC-STP ngày 17/02/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi giá xe máy tại Bảng giá xe
máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày
10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá xe ô tô, xe máy,
tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Sửa đổi giá xe máy tại mục
xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
TÊN, LOẠI XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
45
|
PCX
|
49,5
|
50
|
SH 125 cc – VIỆTNAM LẮP RÁP
|
62
|
51
|
SH 150 cc – VIỆTNAM LẮP RÁP
|
76
|
”
2. Sửa đổi giá xe máy tại mục
xe của hãng Loại khác Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
TÊN, LOẠI XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
749
|
Piaggio Beverly 125 Hàng nhập khẩu
|
147,3
|
751
|
Piaggio Liberty 125 i.e Việt Nam sản xuất
|
56,8
|
753
|
Piaggio Liberty 150 i.e Việt Nam sản xuất
|
70,7
|
”
3. Sửa đổi giá ô tô tại phần
VI, Chương XVI xe không có nhãn hiệu và có nhãn hiệu của Trung Quốc, Việt Nam Bảng
giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
HÃNG SẢN XUẤT
|
TÊN, LOẠI XE
|
XUẤT XỨ, HÃNG
SX
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
1329
|
CỬU LONG
|
DFA7050T
|
Công ty cổ phần ô
tô (TMT)
|
291
|
”
Điều 2. Bổ sung giá xe ô tô, xe máy vào Bảng
giá xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định số
01/2012/QĐ-UBND ngày 10/02/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Bảng
giá xe ô tô, xe máy, tàu thủy tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình,
như sau:
1. Bổ sung giá xe máy vào mục
xe của hãng Honda Bảng giá xe máy tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
TÊN, LOẠI XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
88e
|
HONDA SH 125 Mode (Màu hồng, nâu), Việt Nam sản
xuất
|
48
|
88f
|
HONDA SH 125 Mode (Màu đỏ, đen), Việt Nam sản xuất
|
49
|
88g
|
HONDA SH 125 Mode (Màu xanh, vàng nhạt, trắng),
Việt Nam sản xuất
|
53
|
”
2. Bổ sung giá xe máy vào mục
xe Loại khác Bảng giá xe tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
TÊN, LOẠI XE
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
759b
|
Liberty 3V i.e 125 cc Việt Nam sản xuất
|
57,5
|
759c
|
Liberty S3V i.e 125 cc Việt Nam sản xuất
|
58,5
|
759d
|
VESPA LX 3 van 125cc, nhập khẩu
|
66,9
|
759đ
|
VESPA LX3 van 150cc, nhập khẩu
|
80,7
|
759e
|
VESPA S3 van 125cc, nhập khẩu
|
69,7
|
759f
|
VESPA S3 van 150cc, nhập khẩu
|
82,2
|
759g
|
VESPA LXV ie 125cc, nhập khẩu
|
122,8
|
759h
|
VESPA GTS Supes 125cc, nhập khẩu
|
135,5
|
759i
|
PIAGGIO Ply 150cc, Việt Nam sản xuất
|
50,5
|
759j
|
PIAGGIO Ply 125cc, Việt Nam sản xuất
|
41,9
|
759k
|
SYM (elegant50), Việt Nam sản xuất
|
12,55
|
759l
|
SYM Shark 125 EFI (Màu đỏ), Việt Nam sản xuất
|
42,5
|
759m
|
SYM Shark 125 EFI (Màu trắng, nâu), Việt Nam sản
xuất
|
45
|
”
3. Bổ sung giá ô tô vào Phần
III, Chương I xe nhãn hiệu TOYOTA Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như
sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
HÃNG SẢN XUẤT
|
TÊN, LOẠI XE
|
XUẤT XỨ HÃNG SX
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
103a
|
TOYOTA
|
LEXUS LX 570
|
Nhật Bản
|
4.310
|
”
4. Bổ sung giá ô tô vào Phần I,
Chương XII xe nhãn hiệu khác của Đức giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ như sau:
“
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
HÃNG SẢN XUẤT
|
TÊN, LOẠI XE
|
XUẤT XỨ HÃNG SX
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
800a
|
AUDI
|
A4, 1.8L/I4, AT8,
|
Nhập khẩu
|
1.460
|
800b
|
AUDI
|
A8, 3.0L/V6, 8AT,
|
Nhập khẩu
|
4.100
|
800c
|
AUDI
|
A8, 4.2l/V8, 8AT,
|
Nhập khẩu
|
5.200
|
800d
|
AUDI
|
Q7 3.0L/V6, 8AT,
|
Nhập khẩu
|
3.200
|
800đ
|
AUDI
|
Q7 4.2 FSI/V8,
6AT,
|
Nhập khẩu
|
2.430
|
800e
|
AUDI
|
Q5 2.0 TFSI, 2010
|
Nhập khẩu
|
1.700
|
800f
|
AUDI
|
Q5 2.0 TFSI, 2011
|
Nhập khẩu
|
2.020
|
”
5. Bổ sung giá một số loại xe
khác vào Chương XVII các xe nhãn hiệu khác Bảng giá xe ô tô tính lệ phí trước bạ
như sau:
“PHẦN VIII: MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
Đơn vị: triệu VN đồng
STT
|
TÊN, LOẠI XE
|
XUẮT XỨ HÃNG SX
|
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Đã có thuế GTGT)
|
1825
|
Romoc (CIMC)
|
Trung Quốc
|
430
|
1826
|
Đầu kéo (CNHTC)
|
Trung Quốc
|
1.030
|
1827
|
Xe trộn bê tông Huyndai HD270
|
Trung Quốc
|
1.290
|
1828
|
Xe trộn bê tông Huyndai HD370s
|
Hàn Quốc
|
2.010
|
1829
|
Xe trộn bê tông hiệu DAE Wook4 mvfdv
|
Hàn Quốc
|
2.300
|
1830
|
Xe trộn bê tông DongFengEQ3102FJ 3m3
|
Trung Quốc
|
400
|
1831
|
Xe trộn bê tông hiệu DongFeng 5120 GJBFJ3.6m3
|
Trung Quốc
|
695
|
1832
|
Xe trộn bê tông hiệu DongFeng HLQ5140 GJB 5m3
|
Trung Quốc
|
740
|
1833
|
Xe trộn bê tông hiệu DongFeng EQ3070 FSZ GJ1.
33M3
|
Trung Quốc
|
800
|
1834
|
Xe đầu kéo Huyndai HD 120.5T
|
Hàn Quốc
|
810
|
1835
|
Xe đầu kéo Huyndai HD 170.9T
|
Hàn Quốc
|
1.200
|
1836
|
Xe đầu kéo Huyndai HD 450
|
Hàn Quốc
|
1.500
|
1837
|
Xe đầu kéo Huyndai HD 250 11.5T
|
Hàn Quốc
|
1.400
|
1838
|
Xe đầu kéo Huyndai HD 700 61T
|
Hàn Quốc
|
1.500
|
1839
|
Xe đầu kéo Huyndai HD 1000
|
Hàn Quốc
|
1.700
|
1840
|
Xe đầu kéo Mỹ MC 15.435 hp
|
Mỹ
|
650
|
1841
|
Rơ mooc Doosung 2 trục
|
Trung Quốc
|
190
|
1842
|
Rơ mooc HLQ 9300 TDP p 31 T
|
Trung Quốc
|
200
|
1843
|
Rơ mooc HLQ 9300 TDP
|
Trung Quốc
|
200
|
1844
|
Rơ mooc Doosung Xitec 55m2
|
Trung Quốc
|
400
|
1845
|
Rơ mooc Doosung Xitec 48m2
|
Trung Quốc
|
300
|
”
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và tổ chức, các nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (Tổng Cục thuế);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Trị
|