ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
02 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003.
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc
Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính được sửa đổi và bổ sung (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Tài chính - Ngân sách và Quản lý
tài sản nhà nước).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
110790
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn
nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tài chính - Ngân
sách
|
Sửa đổi: Trình tự thực hiện; Mẫu đơn, mẫu tờ
khai; Căn cứ pháp lý
|
2
|
110775
|
Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào
giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất
|
Quản lý tài sản
nhà nước
|
Sửa đổi: Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện
TTHC; Thời gian giải quyết; Kết quả thực hiện TTHC
|
PHẦN II. NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng
vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường
7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý
và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ
và chuyển Phòng Đầu tư.
- Trường hợp hồ sơ thiếu Phòng Đầu tư hướng dẫn
một lần bằng văn bản đơn vị bổ sung và thông qua bộ phận một cửa ra phiếu bổ
sung.
Bước 3 - Nhận xét kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương,
phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng
từ 7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đối với dự án, công trình, hạng mục công trình
hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu
tư (bản chính).
- Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định
tại Điều 11, Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính (bản
chính).
- Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản
sao).
- Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng
(nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản chính hoặc bản
sao).
- Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công
trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị;
Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để
đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản sao).
- Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản
chính).
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn
thành (nếu có, bản chính); kèm theo biên bản nghiệm thu , báo cáo kiểm toán
và văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung
không thống nhất, kiến nghị.
- Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo
Kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có);
kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm
xuất trình cho cơ quan thẩm tra các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết
toán: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự
toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán, có liên quan.
2. Đối với dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu
tư của dự án được hủy bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền;
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu
tư (bản chính).
- Báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11,
Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính (bản chính).
- Tập hợp các văn bản pháp lý có liên quan (bản
chính hoặc bản sao)
- Các hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các
nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng (nếu có, bản gốc hoặc bản
sao).
Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm
xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán vốn đầu tư của dự án
khi được cơ quan thẩm quyền quyết toán yêu cầu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Theo nhóm dự án:
- Nhóm A: 7 tháng
- Nhóm B: 5 tháng
- Nhóm C: 4 tháng
- Báo cáo KTKT: 3 tháng
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ủy ban nhân dân tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Đối với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực
hiện vĩnh viễn gồm: Mẫu số 01,
02, 03, 04, 05, 06, 07, 08/QTDA - Thông tư số
19/2011/TT-BTC
- Đối với hạng mục công trình hoàn thành gồm: Mẫu số 01, 02, 03, 04, 05, 06/QTDA - Thông tư số
19/2011/TT-BTC;
- Đối với dự án quy hoạch sử dụng vốn đầu tư
phát triển và chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án bị hủy bỏ theo quyết định của
cấp có thẩm quyền gồm: Mẫu số 07,
08, 09/QTDA - Thông tư số
19/2011/TT-BTC.
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số
83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định
12/NĐ-CP ngày 12/02/2009;
- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP Về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011
hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
|
1. Mẫu số 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP
QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công
trình: Được duyệt:……
Thực hiện:……
Tổng mức đầu tư được duyệt:……………………….
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:……
Thực hiện:……
I/ Nguồn vốn đầu tư
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn
|
Theo Quyết định đầu
tư
|
Thực hiện
|
Đã thanh toán
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
-…
|
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Đề nghị quyết toán
|
Tăng, giảm so với
dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Đền bù, GPMB, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản
hình thành qua đầu tư:
IV/ Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản (đồng)
|
Thực tế
|
Quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
2
|
Tài sản lưu động
|
|
|
V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán
1 - Tình hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định
đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự
án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức
vốn đầu tư.
+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán
được duyệt.
2 - Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng của Nhà nước.
- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu
tư.
3 - Kiến nghị:
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………, ngày …
tháng … năm ...
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
2. Mẫu số 02/QTDA
CÁC VĂN BẢN PHÁP
LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT
|
Tên văn bản
|
Ký hiệu; ngày
tháng năm ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tổng giá trị được
duyệt (nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày
… tháng … năm …
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
3. Mẫu số 03/QTDA
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Đồng
STT
|
Năm
|
Kế hoạch
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Vốn đầu tư quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày
… tháng … năm …
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
4. Mẫu số 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ
NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên công trình (hạng
mục công trình
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề
nghị quyết toán
|
Tổng số
|
Gồm
|
GPMB
|
Xây dựng
|
Thiết bị
|
Quản lý dự án
|
Tư vấn
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT)
- Công trình (HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày …
tháng … năm …
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
5. Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI
TĂNG
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên và ký hiệu tài
sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Tổng nguyên giá
|
Ngày đưa TSCĐ vào
sử dụng
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Đơn vị tiếp nhận sử
dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày …
tháng … năm …
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
6. Mẫu số 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Giá trị
|
Đơn vị tiếp nhận sử
dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày …
tháng … năm …
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
7. Mẫu số 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH
TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên cá nhân, đơn vị
thực hiện
|
Nội dung công việc,
hợp đồng thực hiện
|
Giá trị được A-B
chấp nhận thanh toán
|
Đã thanh toán, tạm
ứng
|
Công nợ đến ngày
khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải trả
|
Phải thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
2
3
…
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày …
tháng … năm …
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
8. Mẫu số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN,
CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẤU TƯ
Nguồn vốn:…………………………
- Tên dự án:
- Chủ đầu tư:
- Tên cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu của chủ đầu
tư
|
Số liệu của cơ
quan thanh toán
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi
công
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng
năm.
|
|
|
|
|
|
Năm …
|
|
|
|
|
|
Năm …
|
|
|
|
|
|
Năm …
|
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1- Nhận xét:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng.
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2- Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho
vay, thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án:
3- Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư
đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý.
Ngày … tháng …
năm …
Chủ đầu tư
|
Ngày … tháng …
năm …
Cơ quan cấp vốn,
cho vay, thanh toán
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
9. Mẫu số 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT
TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:
………………………….
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy
bỏ)
I - Văn bản pháp lý:
STT
|
Tên văn bản
|
Ký hiệu văn bản;
ngày ban hành
|
Tên cơ quan duyệt
|
Tổng giá trị phê
duyệt (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự
án
- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy
hoạch)
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án
quy hoạch)
|
|
|
|
|
- Quyết định hủy bỏ dự án
|
|
|
|
II - Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn khác
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề
nghị quyết toán
|
Tăng (+) Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình
thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
II/ Thuyết minh báo cáo quyết toán:
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương
được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây
dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu
tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại
của dự án
Ngày … tháng …
năm …
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
2. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính
vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng
đất:
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ và
chuyển Phòng Vật giá - Quản lý công sản.
- Trường hợp hồ sơ thiếu Phòng Vật giá - Quản lý
công sản hướng dẫn một lần bằng văn bản đơn vị bổ sung.
Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài chính Tiền Giang (Số 38, Hùng Vương, phường 7, TP.
Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ
7h00 đến 11h30, chiều từ 13h30 đến 17h00
từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước, qua
bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Công văn đề nghị xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức sử dụng đất.
- Bản sao (có công chứng) các giấy tờ: Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất; trường hợp chưa có Giấy chứng nhận quyền sử dụng thì
gửi các văn bản có liên quan đến quyền sử dụng đất (quyết định giao đất, biên
bản bàn giao đất, bàn giao cơ sở sản xuất kinh doanh, trụ sở làm việc); Trường
hợp không có giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất thì tổ chức phải có văn bản
giải trình được Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh xác
nhận về quá trình sử dụng đất và đất đang sử dụng không có tranh chấp.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
Không quy định thời hạn giải quyết
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Tài chính
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính
c) Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng,
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
Không
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Văn bản xác định giá trị quyền sử dụng đất
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
Không
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của
Chính phủ về xác định quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức
được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
- Thông tư số 29/2009/TT-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006 của Chính
phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ
chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|