ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1569/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
20 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
546/QĐ-BKHCN ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 804/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ
và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (Chi tiết tại
Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2022
và thay thế Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (cập nhật PMMCĐT);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20 /7/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (07 TTHC)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
1
|
2.002379
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
05 ngày làm việc
|
Mức độ 4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng
chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- TTHC được rút ngắn thời
gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
- Thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ-UBND ngày 26/12/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế
|
24 ngày
|
Mức độ 4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép:
+ Sử dụng thiết bị
X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di
động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng
sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- TTHC được rút ngắn thời
gian xử lý tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ- UBND ngày 26/12/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
|
24 ngày
|
Mức độ 4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- TTHC được rút ngắn thời
gian xử lý tại Quyết định số 2490/QĐ- UBND ngày 08/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
- Thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 theo Quyết định số 3634/QĐ- UBND ngày 26/12/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
|
09 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- TTHC được rút ngắn
thời gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ- UBND ngày 11/8/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 28/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
5
|
2.002383
|
Thủ tục bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
|
25 ngày
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
|
6
|
2.002384
|
Thủ tục cấp
lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
|
09 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- TTHC được rút ngắn thời
gian xử lý tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh.
- Thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
|
7
|
2.002385
|
Thủ tục khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
03 ngày làm việc
|
Mức độ 3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09/12/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 287/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 02/2022/TT-
BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
- TTHC được rút ngắn thời
gian tại Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 theo Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 28/11/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (07 TTHC)
1. Thủ tục
cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang
chẩn đoán trong y tế) (Mã số TTHC:
2.002379)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN
(Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ
sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Chứng chỉ, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản mức lệ phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Chứng chỉ,
trình Trưởng phòng QLCN xem xét.
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế (Mã số TTHC: 2.002380)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN
(Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ
sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời,
trình Trưởng phòng QLCN xem xét.
|
05 ngày
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định tại cơ sở, lập Biên
bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ:
- Nếu kết quả thẩm định không
đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày).
- Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu, sang bước 6.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Nếu kết quả thẩm định đạt yêu
cầu tiến hành dự thảo Giấy phép.
|
12 ngày
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
1 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
24 ngày
|
3. Thủ tục
gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế (Mã số TTHC:
2.002381)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và
trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN
(Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ
sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ. Trường hợp không gia hạn Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo Giấy mời,
trình Trưởng phòng QLCN xem xét.
|
05 ngày
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định tại cơ sở, lập Biên
bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ:
- Nếu kết quả thẩm định không
đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày).
- Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu, sang bước 6.
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Nếu kết quả thẩm định đạt yêu
cầu tiến hành dự thảo gia hạn Giấy phép.
|
12 ngày
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
24 ngày
|
4. Thủ tục
sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002382)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN
(Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ
sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp sửa đổi Giấy phép, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
và dự thảo cấp sửa đổi Giấy phép, trình Trưởng phòng QLCN xem xét.
|
5,5 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
09 ngày làm việc
|
5. Thủ tục bổ
sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế (Mã số TTHC: 2.002383)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và
trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN
(Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ
sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ hợp lệ và dự thảo
Giấy mời, trình Trưởng phòng QLCN xem xét.
|
05 ngày
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên/ Trưởng phòng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định tại cơ sở, lập Biên
bản thẩm định các điều kiện đảm bảo an toàn bức xạ:
- Nếu kết quả thẩm định không
đạt, yêu cầu cơ sở khắc phục (Trong thời hạn 10 ngày).
- Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu, sang bước 6.
|
2,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Nếu kết quả thẩm định đạt yêu
cầu tiến hành dự thảo Giấy phép.
|
12 ngày
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
25 ngày
|
6. Thủ tục
cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế (Mã số TTHC: 2.002384)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận
và trả kết quả của Sở KH&CN tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN
(Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành).
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ
sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nếu hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ. Trường hợp không cấp lại Giấy phép, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản mức phí, lệ phí (nếu có) đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
và dự thảo cấp lại Giấy phép, trình Trưởng phòng QLCN xem xét.
|
5,5 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
09 ngày làm việc
|
7. Thủ tục khai
báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (Mã
số TTHC: 2.002385)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ tại Quầy tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
Giờ hành chính
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở KH&CN
(Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Xem xét, kiểm tra và chuyển hồ
sơ cho Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành.
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: Đề nghị chỉnh sửa, bổ sung thông tin phiếu khai báo (nếu có);
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự
thảo Cấp Giấy xác nhận khai báo (không cấp Giấy xác nhận khai báo trong trường
hợp Phiếu khai báo là thành phần của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ) trình Trưởng phòng QLCN xem xét.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trưởng phòng Quản lý Chuyên ngành
|
Kiểm tra kết quả thực hiện của
chuyên viên phòng QLCN:
- Nếu kết quả không đạt yêu cầu,
yêu cầu chuyên viên phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu,
trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt:
- Nếu kết quả không đạt yêu
chuyển Trưởng phòng QLCN thực hiện lại.
- Nếu kết quả đạt yêu cầu, ký
duyệt chuyển văn thư.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư của Sở
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả TTHC và thu phí,
lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
03 ngày làm việc
|