Quyết định 1568/QĐ-CT năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 1568/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 05/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-CT |
Hải Phòng, ngày 05 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dân công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày 7/9/2015; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015; Quyết định số 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015; Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015; Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015; Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 73/TTr-SLĐTBXH-PC, ATLĐ ngày 11/7/2016 và Công văn số 447/STP-KSTTHC ngày 29/6/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội được chuẩn hóa (theo Phụ lục 1) và thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội bị bãi bỏ (theo Phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố; thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc cập nhật, thống kê, công khai thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHU LỤC 1
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-CT ngày
05/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (09 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động (03 thủ tục) |
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
2 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu. |
3 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
II. Lĩnh vực Việc làm (01 thủ tục) |
|
1 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
III. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01 thủ tục) |
|
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (04 thủ tục) |
|
1 |
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố |
2 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
3 |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
4 |
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (85 thủ tục)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (09 thủ tục) |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc thành phố quản lý |
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do thành phố quản lý |
3 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
4 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
5 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
6 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
7 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
8 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
9 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
II. Lĩnh vực An toàn lao động ( 09 thủ tục) |
|
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
2 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
4 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
8 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
9 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
III. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương, quan hệ lao động (05 thủ tục) |
|
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
4 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
5 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
IV. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 thủ tục) |
|
1 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
2 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
3 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
V. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (08 thủ tục) |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
6 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
7 |
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
8 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
VI. Lĩnh vực việc làm (18 thủ tục) |
|
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
9 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
11 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
12 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
13 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
14 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
15 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
16 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
17 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
18 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
VlI. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (02 thủ tục) |
|
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
VIII. Lĩnh vực người có công (31 thủ tục) |
|
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng; hoặc vợ khác |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động; |
24 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
29 |
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
31 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
C. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (17 thủ tục)
STT |
Thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục) |
|
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) |
|
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
III. Lĩnh vực người có công (02 thủ tục) |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (10 thủ tục) |
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
2 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện |
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện |
4 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
5 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng, NKT đặc biệt nặng) |
6 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
8 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
D. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (11 thủ tục)
STT |
Thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Người có công (02 thủ tục hành chính) |
|
1 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ( 05 thủ lục hành chính) |
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
4 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
5 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2010 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
III. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 thủ tục hành chính) |
|
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
3 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
4 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |