ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1550/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 06
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG
CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1406/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu
tư, quản lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh
Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 57/TTr-SCT ngày 30/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản
lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện tỉnh Lạng
Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN
LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp huyện quản lý (1.012568)
|
|
2
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ cấp huyện (1.012569)
|
|
Danh mục gồm 02 TTHC.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
Công chức Một cửa: CCMC
1. Giao
tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý (1.012568)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
xử lý.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong
thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
|
45 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản của chuyên
viên trình; duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản trình UBND huyện, thành phố hoặc
thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ
đề nghị.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, ban hành văn bản
|
Văn thư Phòng
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, quyết định giao tài
sản.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành Quyết định
của UBND
huyện, thành phố giao tài sản.
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
2. Thu hồi
tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện (1.012569)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
xử lý.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong
thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
|
41 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản của chuyên
viên trình; duyệt hồ sơ/ký xử lý văn bản trình UBND huyện, thành phố hoặc
thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ
đề nghị.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Kinh tế
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, ban hành văn bản
|
Văn thư Phòng
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
29 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, ban hành Quyết định
của UBND huyện, thành phố thu hồi tài sản
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
75 ngày
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ
DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 06/9/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
chợ do cấp tỉnh quản lý (1.012567)
|
Sở Công Thương, UBND tỉnh, cơ quan liên quan
|
2
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng
chợ cấp tỉnh (1.012569)
|
Danh mục gồm 02 TTHC.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC;
- Quản lý Thương mại: QLTM;
- Công chức Một cửa: CCMC.
1. Giao
tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý (1.012567)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLTM xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong
thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
44 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
02 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký xử lý văn bản
trình UBND tỉnh hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, trình văn bản UBND
tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
giao tài sản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC tại TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
60 ngày
|
2. Thu hồi
tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp tỉnh (1.012569)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời hạn thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả
kết quả. Chuyển hồ sơ TTHC cho lãnh đạo Phòng QLTM xử lý.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, hợp lệ, thông báo cho cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp bằng văn bản trong
thời hạn 03 ngày làm việc để sửa đổi, bổ sung hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ, thực hiện thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành;
- Dự thảo văn bản chuyển Lãnh
đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLTM
|
40 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng QLTM
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký xử lý văn bản
trình UBND tỉnh hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu, trình văn bản UBND
tỉnh xem xét, quyết định hoặc thông báo kết quả xem xét hồ sơ đến cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp… gửi hồ sơ đề nghị.
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
thu hồi tài sản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC cho TTPVHCC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
30 ngày
|
B8
|
Trả kết quả Thống kê, theo
dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
75 ngày
|