Quyết định 1545/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1545/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 30/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Trương Tấn Sang |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 320/TTr-CP ngày 30/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-CTN ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch
nước)
1. |
Phan Thành Nhân, sinh ngày 23/3/1981 tại TP Hồ Chí Minh Hiện cư trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Higashi Sumiyoshi-ku, Sunjiyata 8-3-23, 546-0022 |
Giới tính: Nam |
2. |
Nguyễn Thành Tâm, sinh ngày 24/9/1984 tại Bến Tre Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Itawa-shi, Mitsuke 2678-3 Leopalace Mitsuke 101 |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Vũ Tường An, sinh ngày 14/12/1981 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Chuo-ku, Itoya 3-3-2-402, 540-002 |
Giới tính: Nữ |
4. |
Hồ Thanh Kim, sinh ngày 06/9/1982 tại Bình Phước Hiện trú tại: Mieken, Suzuka-shi, Yuge 2-3-41, 513-0842 |
Giới tính: Nữ |
5. |
Vũ Hoài Thu, sinh ngày 08/3/1980 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Hyogo-ken, Toyooka-shi, Hidaka-cho 240-1, 669-5325 |
Giới tính: Nữ |
6. |
Võ Thị Minh Thư, sinh ngày 18/3/1983 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Fukuoka-ken, Kitakyushu-shi, Yahata Higashi-ku, Higashida 2-1-22-103. |
Giới tính: Nữ |