Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
Số hiệu | 1541/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1541/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1566/TTr-SYT ngày 29 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 48 (Bốn mươi tám) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Quản lý Môi trường Y tế, Khám bệnh chữa bệnh, Mỹ phẩm, Dược phẩm, Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ- UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình giải quyết thủ tục hành chính
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Quản lý Môi trường y tế |
|
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật. |
|
3 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
|
12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực) |
|
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
1 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với Giấy GPs) |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với Giấy GPs) |
|
3 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
|
4 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hàng nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
|
5 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
6 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
|
7 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
8 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
9 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
10 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
11 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
|
12 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
13 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
14 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
15 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
16 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
17 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
|
19 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
|
20 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
21 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
|
22 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
23 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
5 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
Lĩnh vực Đào tạo |
|
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Phần II. Nội dung cụ thể của quy trình nội bộ giải quyết TTHC
I. Lĩnh vực Quản lý Môi trường Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1541/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1566/TTr-SYT ngày 29 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 48 (Bốn mươi tám) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Quản lý Môi trường Y tế, Khám bệnh chữa bệnh, Mỹ phẩm, Dược phẩm, Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Y tế xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Y tế lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1541/QĐ- UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình giải quyết thủ tục hành chính
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Quản lý Môi trường y tế |
|
1 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật. |
|
3 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
8 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
|
12 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
3 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực) |
|
4 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
1 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với Giấy GPs) |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với Giấy GPs) |
|
3 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
|
4 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hàng nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
|
5 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
6 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
|
7 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
8 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
9 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
10 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
11 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất |
|
12 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
13 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
14 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
15 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
|
16 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
17 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
18 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
|
19 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại |
|
20 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
21 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; |
|
22 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
|
23 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
5 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
1 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
Lĩnh vực Đào tạo |
|
1 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Phần II. Nội dung cụ thể của quy trình nội bộ giải quyết TTHC
I. Lĩnh vực Quản lý Môi trường Y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
1,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
* Đối với bệnh viện :
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
54 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
* Đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác :
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
39 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
8. Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
* Đối với trường hợp không cần xác minh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
* Đối với trường hợp phải xác minh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
174 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
180 ngày |
9. Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
39 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
* Đối với bệnh viện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
54 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
* Đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác :
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
39 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
11. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
* Đối với bệnh viện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
54 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
* Đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
39 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
* Đối với bệnh viện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
54 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
* Đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
39 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
* Đối với bệnh viện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
54 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
60 ngày |
* Đối với hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
39 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
2 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
45 ngày |
1. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
2. Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
0.5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
0.5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
04 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
3. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
6. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
10. Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
16. Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
1. Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
03 ngày |
2. Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
03 ngày |
3. Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
7 ngày |
4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
4 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
7 ngày |
5. Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Tổ chức Hành chính |
Sở Y tế |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức Hành chính |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Tổ chức Hành chính |
Sở Y tế |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức Hành chính |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Tổ chức Hành chính |
Sở Y tế |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức Hành chính |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận tiếp nhận |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
15 ngày |
VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
5,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ |
Chi cục An toàn Vệ sinh Thực phẩm |
8,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận công khai thông tin lên trang Web |
Lãnh đạo Chi cục |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Y tế |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |