VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN
QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
- Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức
liên quan trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực Hộ tịch tại Mục I Phần B, Mục I Phần
C (từ số thứ tự 01 đến số thứ tự 20), Mục I Phần D Phụ lục II Danh mục được ban
hành kèm theo Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Bãi bỏ các TTHC trong lĩnh vực
Đăng ký biện pháp bảo đảm tại Phần G Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định
số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua
dịch vụ
BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
- Trong ngày làm việc;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.600.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong
ngày
làm việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng /trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.600.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh: 80.000
đồng/trường hợp;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.600.000
đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc (đối với việc
đăng ký giám hộ cử);
- 03 ngày làm việc (đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
9
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
- Trong ngày đối với việc bổ sung
hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo;
- 03 ngày làm việc đối với việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng đối với trường hợp
thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố
nước ngoài;
- 30.000 đồng đối với trường hợp
thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho công dân Việt
Nam từ đủ 14 tuổi trở lên.
|
Một phần
|
x
|
|
10
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
12 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
- Trong ngày; - Trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật, ; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 1.500.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp huyện
|
- 80.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
STT
|
Tên tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch.
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 8.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
Một phần
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày
làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của
UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh thì
không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp đối với
đăng ký khai sinh quá hạn;
- 15.000 đồng/ trườn hợp đối với
đăng ký nhận cha, mẹ, con;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đồng đối với đăng
ký khai sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đồng đối với đăng
ký khai tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Một phần
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong ngày;
- Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
sinh quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn không quá 08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cần phải xác minh,
thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
- Trong ngày, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng đối với đăng ký khai
tử quá hạn;
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách
mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân
tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
|
Một phần
|
x
|
|
14
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
Một phần
|
x
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc;
- Ngay trong ngày làm việc đối
với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 12.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải gửi văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 10.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí đối với người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ; - Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người cao tuổi, đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. - 5.000
đồng đối với đăng ký khai sinh quá hạn.
|
Một phần
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày
28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT- BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
x
|
|
21
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ;
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết của UBND cấp xã
|
- 5.000 đồng/ trường hợp;
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; người
cao tuổi, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn.
|
Một phần
|
x
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng DVC trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp
bảo đảm
|
1
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ;
- Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Đắk Lắk;
- Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai tại UBND cấp huyện;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp xã.
|
- 80.000 đồng/ hồ sơ;
- Không áp dụng thu phí đối với
trường hợp các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn
tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng
ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số 55/2015/NĐ- CP, ngày 09/6/2015
của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông
thôn; Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 55/2015/NĐ-CP, ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách
tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
- Luật Đất đai năm
2013;
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Luật Phí và lệ phí năm
2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày
30/11/2022 của Chính phủ;
- Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND
ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
Một phần
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
60.000 đồng/ hồ sơ
|
Một phần
|
x
|
x
|
3
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
20.000 đồng/ hồ sơ
|
Một phần
|
|
|
4
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản
bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo;
- Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đăng ký hợp lệ;
- Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã hoặc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa, thì thời hạn giải quyết hồ sơ đăng ký được tính từ ngày Văn phòng đăng
ký đất đai nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- 70.000 đồng/ hồ sơ;
- Không áp dụng thu phí đối với
trường hợp thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội
dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.
|
Toàn trình (chỉ áp dụng đối với tổ chức)
|
x
|
x
|
5
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản
khác gắn liền với đất
|
20.000 đồng/ hồ sơ
|
Một phần
|
x
|
x
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số154/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)