Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 1538/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội; Quyết định số 1261/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015; Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 07/9/2015 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động; Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội; Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực an toàn lao động; Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015 của về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 và Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính về các lĩnh vực được nêu tại Điều 1 đều hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC: 02 thủ tục
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ: 01 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập; - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội. |
UBND tỉnh |
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM: 22 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
4 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
8 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
9 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
10 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
11 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ luật lao động năm 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014 |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (nếu được ủy quyền) |
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ luật lao động năm 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014 |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Nếu được ủy quyền) |
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ luật lao động năm 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật Việc làm 2013; Nghị định số 52/2014 ngày 23/5/2014 |
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( Nếu được ủy quyền) |
15 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
19 |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
20 |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 102/2013 ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014 |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
21 |
|
Bộ luật lao động 2012; Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
Sở Nội vụ |
22 |
|
Bộ luật lao động 2012; Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 |
Sở Nội vụ |
IV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 32 thủ tục
Số TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH; Phòng LĐ-TBXH; UBND cấp xã. |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã. |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, HĐGĐYK cấp tỉnh, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã, Sở LĐ-TB&XH
|
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TBXH, UBND cấp xã |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan, Sở LĐTB&XH, Trưởng công an huyện, UBND cấp xã |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH UBND cấp xã |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 TTLT số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 TTLT số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 |
Bộ Quốc phòng, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 TTLT số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 |
Sở LĐ-TB&XH; Sở Y tế; Phòng LĐ-TB& XH; UBND cấp xã;
|
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Bộ Công an; Bộ Quốc phòng, Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã
|
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
|
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐTBXH, UBND cấp xã, cơ quan liên quan |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Bộ LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng giám định pháp y, các cơ quan liên quan theo thẩm quyền, UBND cấp xã |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng GĐYK tỉnh |
24 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 22/10/2013 |
UBND tỉnh, Bộ Giao thông vận tải, Sở LĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, các cơ quan có liên quan |
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
Sở LĐTB&XH Sở Nội vụ UBND cấp xã |
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
- Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 |
Sở Nội vụ, Sở LĐ -TB&XH, UBND cấp xã, |
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, UBND cấp xã |
29 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, các cơ quan có liên quan |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 |
Sở LĐ-TB&XH, Phòng LĐ-TB&XH, UBND cấp xã, Cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
31 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Sở LĐ- TB& XH Phòng LĐ-TB&XH UBND cấp xã |
32 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Thuộc Trung ương |
Pháp lệnh Người có công với cách mạng; Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động TB và XH. |
Sở LĐ-TB& XH Phòng LĐ-TB&XH UBND cấp xã |