Quyết định 1535/2007/QĐ-UBND quy định mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 1535/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Trường Tô |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1535/2007/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 14 tháng 06 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo v/v Hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, (có phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Các nội dung khác về đối tượng thực hiện, nội dung chi lập dự toán và quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của liên Bộ, Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này được áp dụng kể từ kỳ thi năm học 2006 - 2007.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở GD&ĐT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
MỨC CHI TẠM THỜI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN
HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1535/2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2007
của UBND tỉnh)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (1.000đ) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
1 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
Câu |
25 |
|
2 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
20 |
|
3 |
Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc |
Đề |
250 |
(phản biện và đáp án) |
|
- Chi xây dựng các mã đề thi |
Đề |
60 |
|
|
- Chi phụ cấp các cho Ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
+ Trưởng Ban |
Người/ngày |
80 |
|
|
+ Phó trưởng Ban |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Thư ký, Giám thị |
Người/ngày |
40 |
|
4 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
110 |
(Theo phương thức hợp đồng) |
5 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
Người/ngày |
60 |
Không áp dụng đối với cán bộ thuộc Sở GD & ĐT |
B |
Ra đề thi |
|
|
|
1 |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
Đề |
140 |
Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Đề theo phân môn |
250 |
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia |
Đề theo phân môn |
320 |
|
2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
70 |
Tối đa không vượt quá 1.400.000(đ/đề) |
|
+ Thi tự luận |
Người/ngày |
100 |
Tối đa không vượt quá 2.000.000đ/đề |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Người/ngày |
180 |
Tối đa không vượt quá 3.500.00đ/đề |
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng, Ban ra đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
80 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
60 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
40 |
|
4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
60 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
40 |
|
C |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng, ban coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
40 |
|
D |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
1 |
Chấm bài thi tự luận |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
Bài |
6 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Bài |
20 |
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
Bài |
25 |
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm, tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
Người/đợt |
60 |
|
2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
100 |
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ Hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
||
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
90 |
|
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
70 |
|
|
- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Bảo vệ |
Người/ngày |
40 |
|
Đ |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
Người/ngày |
50 |
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc khảo bài thi cho học sinh giỏi |
Người/ngày |
70 |
|
E |
Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
90 |
|
|
+ Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
60 |
|
|
+ Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
70 |
|