Quyết định 07/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 07/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/05/2013 |
Ngày có hiệu lực | 16/05/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Diễn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2013/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 06 tháng 5 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo, về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 406/TTr-SGDĐT, ngày 22 tháng 3 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục tại tỉnh Đắk Nông”.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số: 921/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 của UBND tỉnh Đắk Nông, về việc phê duyệt nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi nghề phổ thông, xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi chọn học sinh giỏi, thi nghề phổ thông./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
VỀ NỘI DUNG, CÁC MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN
XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG VÀ CÁC CUỘC
THI KHÁC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN CỦA NGÀNH GIÁO DỤC TẠI TỈNH ĐẮK
NÔNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này hướng dẫn về nội dung, các mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục.
1. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT/BTC-BGDT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
2. Các kỳ thi thuộc nhiệm vụ chuyên môn của ngành giáo dục (danh sách các kỳ thi tại Điều 2, Quy định này).
Điều 2. Nội dung và các khung định mức chi.
Đơn vị tính: 1.000đ
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Khung định mức chi tối đa |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||
Cấp tỉnh |
Các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT, Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở |
|||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước |
|||||||||||||||||||||||||||||
1.2 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập (Bao gồm cả đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm) |
Câu |
50 - 70 |
40 - 56 |
30 – 42 |
Tùy theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm |
|||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
Câu |
40 - 60 |
32 - 48 |
24 - 36 |
|
|||||||||||||||||||||||||
1.4 |
Tổ chức thi thử |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
230 |
184 |
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi xây dựng đề thi gốc (Bao gồm phản biện và đáp án) |
Đề |
920 |
736 |
552 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi xây dựng các mã đề thi |
Đề |
230 |
184 |
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức (hoặc Hội đồng thi) các kỳ thi khác thuộc phạm vi, nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Trưởng ban |
Người/ngày |
280 |
224 |
168 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Phó trưởng ban |
Người/ngày |
230 |
184 |
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
160 |
128 |
96 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức (hoặc Hội đồng thi) |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi (thi thử) |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
200 |
160 |
120 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Phó chủ tịch hội đồng |
Người/ngày |
150 |
120 |
90 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Thư ký, giám thị |
Người/ngày |
100 |
80 |
60 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ |
Người/ngày |
50 |
40 |
30 |
|
|||||||||||||||||||||||||
2 |
Ra đề thi |
||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 |
Ra đề đề xuất hình thức trắc nghiệm khách quan |
- Mỗi đề đề xuất phải có có ít nhất 25 câu/đề, tùy theo quy định của từng cấp học. |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Về quy định các mức chi của đề đề xuất trắc nghiệm khách quan được áp dụng tại khoản 1, Điều 2 của Quy định này. |
||||||||||||||||||||||||||||||
2.2 |
Ra đề đề xuất hình thức tự luận |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Đề kiểm tra học kỳ, cuối năm |
Đề |
350 |
280 |
210 |
Mỗi đề đề xuất phải có ít nhất 3 câu/đề |
|||||||||||||||||||||||||
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp, thi nghề phổ thông |
Đề |
350 |
280 |
210 |
||||||||||||||||||||||||||
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi |
Đề |
500 |
400 |
300 |
||||||||||||||||||||||||||
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia |
Đề |
700 |
560 |
420 |
||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Chi cho công tác làm đề thi chính thức và dự bị |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Đề chính thức và dự bị được chọn từ các đề đề xuất hoặc ngân hàng đề thi - Đề kiểm tra chất lượng học kỳ, cuối năm của lớp cuối cấp theo đề thi chung của tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Đề trắc nghiệm |
Người/ngày |
150 |
120 |
90 |
Tối đa không vượt quá 2.000.000đ /đề |
|||||||||||||||||||||||||
|
- Đề tự luận |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
Tối đa không vượt quá 3.000.000 đ/đề |
|||||||||||||||||||||||||
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi (đề tự luận; đề trắc nghiệm; đề thực hành) |
Người/ngày |
350 |
280 |
210 |
Tối đa không vượt quá 4.000.000 đ/đề |
|||||||||||||||||||||||||
|
- Đề thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia |
Người/ngày |
400 |
320 |
240 |
Tối đa không vượt quá 4.500.000 đ/đề |
|||||||||||||||||||||||||
|
- Đề thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp Phổ thông (hoặc Bổ túc); đề thi nghề phổ thông |
Người/ngày |
350 |
280 |
210 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Đề thi của các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi phí cho các nội dung khác liên quan đến các kỳ thi |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Chi phí thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, đồ dùng, trang phục, nhạc cụ phục vụ văn nghệ, thuê gia công chi tiết thí nghiệm, thuê cơ sở, phòng máy để tổ chức các kỳ thi |
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||||||||||||||||||||||||
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho hội đồng ra đề thi chọn học sinh giỏi các cấp, thi tuyển sinh đầu cấp trung học cơ sở; trung học phổ thông; thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
350 |
280 |
210 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
280 |
224 |
168 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học |
Người/ngày |
230 |
184 |
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
230 |
184 |
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
115 |
92 |
69 |
|
|||||||||||||||||||||||||
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp THPT, thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
300 |
240 |
180 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
260 |
208 |
156 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Thư ký; Ủy viên; KTV Tin học |
Người/ngày |
210 |
168 |
126 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
210 |
168 |
126 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
115 |
92 |
69 |
|
|||||||||||||||||||||||||
3 |
Tổ chức coi thi |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên Hội đồng coi thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông và các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
265 |
212 |
159 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Thư ký; Giám thị; Ủy viên |
Người/ngày |
210 |
168 |
126 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
100 |
80 |
60 |
|
|||||||||||||||||||||||||
4 |
Tổ chức chấm thi |
||||||||||||||||||||||||||||||
4.1 |
Chấm bài tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi tuyển sinh lớp 10 |
Bài |
15 |
12 |
9 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bài thi tuyển sinh vào lớp 6 (nếu có) |
Bài |
10 |
8 |
6 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bài thi nghề phổ thông (cấp THCS, THPT) |
Bài |
12 |
9,6 |
7,2 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bài thi chọn học sinh giỏi |
Bài |
40 |
32 |
24 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bài thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi cấp quốc gia |
Bài |
90 |
72 |
54 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói môn ngoại ngữ); thuê phòng máy (để thi thực hành môn tin học); thuê cơ sở thực hành (để thi thực hành các nghề phổ thông) |
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||||||||||||||||||||||||
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
Người/ngày |
350 |
280 |
210 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi cho cán bộ xử lý bài thi các kỳ thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||||||||||||||||||||||||
4.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các thành viên trong các hội đồng chấm thi tốt nghiệp; thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông; thi chọn học sinh giỏi các cấp; hội đồng phúc khảo; thẩm định đề thi; các hội đồng chấm thi của các kỳ thi, Ban tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chủ tịch Hội đồng |
Người/ngày |
300 |
240 |
180 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Các Phó chủ tịch |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học (Tổ phách) |
Người/ngày |
210 |
168 |
126 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi; tổ trưởng, tổ phó làm phách |
Người/đợt |
230 |
184 |
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ vòng trong (24/24h) |
Người/ngày |
210 |
168 |
126 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
Người/ngày |
115 |
92 |
69 |
|
|||||||||||||||||||||||||
4.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Trưởng Ban (Cụm trưởng) |
Người/ngày |
150 |
120 |
90 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Phó Trưởng ban |
Người/ngày |
130 |
104 |
78 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Ủy viên, Thư ký |
Người/ngày |
120 |
96 |
72 |
|
|||||||||||||||||||||||||
5 |
Phúc khảo, thẩm định bài thi |
||||||||||||||||||||||||||||||
5.1 |
Đối với các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
Mức chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định bài thi |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
5.2 |
Đối với các bài thi tốt nghiệp, thi tuyển sinh đầu cấp; thi nghề phổ thông và các cuộc thi khác trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
Mức chi cho các cán bộ (thành viên) chấm phúc khảo, cán bộ chấm thẩm định bài thi |
Người/ngày |
160 |
128 |
96 |
|
|||||||||||||||||||||||||
6 |
Tập huấn và bồi dưỡng các đội tuyển cấp tỉnh dự thi cấp quốc gia |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi tổ chức hội thảo; tập huấn; xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển dự thi cấp quốc gia |
Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, cấp tỉnh |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc 100.000 đ/trang) |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách các lớp hội thảo, tập huấn, bồi dưỡng |
Người/ngày |
60 |
48 |
36 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi biên soạn giáo án và giảng dạy |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Dạy lý thuyết |
Tiết |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Dạy thực hành |
Tiết |
350 |
280 |
210 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực hành, trực phòng máy |
Tiết |
115 |
92 |
69 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển dự thi cấp quốc gia |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
+ Chi ăn, uống cho học sinh không thuộc thị xã Gia Nghĩa |
Người/ngày |
230 |
184 |
138 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
+ Chi nước uống cho học sinh thị xã Gia Nghĩa |
Người/ngày |
50 |
40 |
30 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi cho soạn đề thi đề xuất gửi Ban tổ chức cấp quốc gia hoặc cấp khu vực (nếu có) |
Câu |
350 |
280 |
210 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn, bồi dưỡng đội tuyển |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác ở trong nước |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, phòng máy, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên hệ với Ban tổ chức thi cấp tỉnh |
||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Chi cho công tác xét tuyển sinh đầu cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông (bao gồm hệ giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên) |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chủ tịch Hội đồng xét tuyển |
Người/ngày |
300 |
240 |
180 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Các Phó Chủ tịch |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Thư ký; Ủy viên, KTV Tin học |
Người/ngày |
210 |
168 |
126 |
|
|||||||||||||||||||||||||
8 |
Các nhiệm vụ có liên quan |
||||||||||||||||||||||||||||||
8.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
(Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm) |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Trưởng đoàn thanh tra |
Người/ngày |
300 |
240 |
180 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Đoàn viên thanh tra |
Người/ngày |
210 |
168 |
126 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Thanh tra viên độc lập |
Người/ngày |
250 |
200 |
150 |
|
|||||||||||||||||||||||||
8.2 |
Chi cho việc đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các nước và các khoản chi phí khác có liên quan đến kỳ thi |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. Áp dụng trong trường hợp các cuộc thi được địa phương đăng cai tổ chức |
|||||||||||||||||||||||||||||
8.3 |
Các nhiệm vụ khác |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Y, Bác sỹ trực các hội đồng coi thi |
Người/ngày |
50 |
40 |
30 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi cho nhân viên phục vụ các Hội đồng thi |
Người/ngày |
50 |
40 |
30 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi kiểm tra hồ sơ ở các trường, trung tâm |
Phòng thi |
20 |
16 |
12 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
- Chi làm vệ sinh, sắp xếp lại phòng thi |
Phòng thi |
15 |
12 |
9 |
|
|||||||||||||||||||||||||
|
Ban chỉ đạo các cấp được bồi dưỡng theo thực tế ngày làm việc của từng thành viên. Ngoài các thành viên Ban chỉ đạo, nếu có nhu cầu công việc được bố trí, phân công thêm người để điều hành phục vụ công tác thi thì được thanh toán theo thực tế ngày công với mức chi cho thành viên Ban chỉ đạo. |
Người/ngày |
150 |
120 |
90 |
|
|||||||||||||||||||||||||
8.4 |
Chi phí phục vụ khác |
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi ăn, ở của những người tham gia công tác thi bị cách ly triệt để |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi mua phần mềm, nâng cấp phần mềm |
(Theo hợp đồng thỏa thuận) |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi thuê khu ở, làm việc cách ly |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
- Chi phí văn phòng phẩm |
(Theo thực tế sử dụng) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Điều 3. Áp dụng cụ thể mức chi
Năm 2013 áp dụng tối đa 70% mức chi trên, mỗi năm tiếp theo mức chi được tăng lên 10% cho đến khi mức chi đạt 100%.
Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện.
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ nêu trên được đảm bảo từ nguồn lệ phí tuyển sinh theo quy định và nguồn ngân sách nhà nước.