Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 153/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hồ Thị Nguyên Thảo |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
|
I. THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
20 ngày làm việc |
|
2 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004. |
20 ngày làm việc |
|
3 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 17 ngày làm việc, (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). |
|
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
15 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 25 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
20 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 30 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
6 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
20 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 30 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
15 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 25 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
8 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnh quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). |
20 ngày làm việc |
|
9 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
20 ngày làm việc |
|
10 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. |
25 ngày làm việc |
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày làm việc |
|
II. THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
15 ngày làm việc |
|
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
20 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 35 ngày làm việc (đối với vùng núi) |
|
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 30 ngày làm việc (đối với vùng núi) |
|
4 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
|
5 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND cấp huyện quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). |
20 ngày làm việc |
|
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
20 ngày làm việc |
|
|
|
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 THỦ TỤC)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
|
I. THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
1 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
20 ngày làm việc |
|
2 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004. |
20 ngày làm việc |
|
3 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 17 ngày làm việc, (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). |
|
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
15 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 25 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
20 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 30 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
6 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
20 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 30 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức. |
15 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 25 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) |
|
8 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND Tỉnh quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). |
20 ngày làm việc |
|
9 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
20 ngày làm việc |
|
10 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. |
25 ngày làm việc |
|
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày làm việc |
|
II. THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
15 ngày làm việc |
|
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
20 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 35 ngày làm việc (đối với vùng núi) |
|
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc (đối với vùng đồng bằng) và 30 ngày làm việc (đối với vùng núi) |
|
4 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
|
5 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (thẩm quyền thu hồi đất của UBND cấp huyện quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên). |
20 ngày làm việc |
|
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
20 ngày làm việc |
|
|
|
|
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 THỦ TỤC)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo.
3.1. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với vùng đồng bằng).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
02 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
1/2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng UBND tỉnh Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
VP.UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
||
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo theo quy định |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
07 ngày làm việc |
3.2. Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
3,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
||
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo theo quy định |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
17 ngày làm việc |
4.1.Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với vùng đồng bằng), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
3,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
4.2. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
11 ngày làm việc |
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
|||
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
|||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
25 ngày làm việc |
5.1.Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã vùng đồng bằng), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
5.2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
12 ngày làm việc |
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
|||
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
|||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
30 ngày làm việc |
6.1.Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã vùng đồng bằng), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
6.2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
12 ngày làm việc |
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
|||
* Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
|||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký đất đai Tỉnh |
04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
30 ngày làm việc |
7.1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã vùng đồng bằng), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
3,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
1 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
7.2. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn), trong đó:
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh |
04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
25 ngày làm việc |
Thời gian giải 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho Ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Quản lý đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Chi cục quản lý đất đai tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Chi cục Quản lý đất đai |
05 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Chi cục quản lý đất đai. |
05 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Chi cục quản lý đất đai ký văn bản trình Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý đất đai |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
04 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND Tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
25 ngày làm việc |
11. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề, trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) |
Bước 1 |
Nhập thông tin cá nhân có kết quả sát hạch đạt yêu cầu vào chứng chỉ và in chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ |
06 ngày |
Bước 2 |
Ký chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày |
Bước 3 |
Chuyển kết quả từ Sở TNMT đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Bưu điện |
01 ngày |
Bước 4 |
- Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TCHC cho cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Sở TN&MT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
10 ngày làm việc |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 THỦ TỤC)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đúng, đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận * Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
* Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng UBND huyện ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
2.1. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã vùng đồng bằng), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đúng, đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận * Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
4,5 ngày làm việc |
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng UBND huyện ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
2.2. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đúng, đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận * Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
09 ngày làm việc |
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng UBND huyện ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh thực hiện các bước tiếp theo |
Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh |
04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
35 ngày làm việc |
3.1. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã vùng đồng bằng), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đúng, đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận * Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
3,5 ngày làm việc |
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng UBND huyện ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
3,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
||
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo theo quy định |
Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh |
02 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
15 ngày làm việc |
3.2. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn), trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đúng, đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận * Trường hợp hồ sơ thiếu và không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm ưa, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. |
Cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
06 ngày làm việc |
* Trường hợp khi Kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng UBND huyện ký văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo theo quy định |
Văn phòng Đăng ký Đất đai Tỉnh |
04 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết: |
30 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND huyện phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện, Lãnh đạo UBND huyện cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của huyện |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công Kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND huyện phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện, Lãnh đạo UBND huyện cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của huyện |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và giải quyết: Cán bộ địa bàn phụ trách - Phòng Tài nguyên và Môi trường tham mưu văn bản kiểm tra thực địa, thẩm định và kiểm tra các điều kiện theo quy định. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày kiểm tra, tham mưu Văn bản thẩm định, trả hồ sơ gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho chủ đầu tư. * Trường hợp khi kiểm tra, thẩm định hồ sơ đủ điều kiện: |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
4,5 ngày làm việc |
Cán bộ địa bàn được phân công kiểm tra, tham mưu thẩm định, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường ký văn bản trình UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng TNMT, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng UBND huyện phân công xử lý |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 6 |
Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Kiểm tra, xử lý hồ sơ, lập phiếu trình xử lý hồ sơ công việc, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); trình Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện, Lãnh đạo UBND huyện cho ý kiến |
Phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra hồ sơ, ký trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Kiểm tra và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 10 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND huyện |
1/2 ngày làm việc |
- Xác định trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Phòng Tài nguyên và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của huyện |
1/2 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: |
20 ngày làm việc |