ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1529/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 24
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG
MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Văn bản số 740/TTg-NN ngày 19/8/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài
- Lào Cai (IC15);
Căn cứ Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của
Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để thực hiện
02 dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày
08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác và sửa đổi một số nội dung tại
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng rừng trồng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái (đợt 1) năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành
phố;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành
phố;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 102/TTr-SNN ngày 02/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố với các nội dung
như sau:
1. Bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng của
của 66 dự án với tổng diện tích 23,9677 ha (18 dự án của tổ chức, diện tích
22,4977 ha; 48 dự án của hộ gia đình, cá nhân, diện tích 1,4700 ha).
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác của 07 dự án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết
định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019; số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022; số
1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022; số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Thông báo, hướng dẫn tới tất cả các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có trong danh sách hoàn thiện hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ trồng
rừng thay thế; hồ sơ đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn để trình các cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định theo
quy định.
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn theo quy
định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Rà soát, tổng hợp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định phương án thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế của các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân (chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay thế hoặc nộp tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng) theo quy định.
- Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện về chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác của các tổ chức báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác của các huyện, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế
hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó chủ tịch TT. UBND tỉnh;
- Phó CVP (NLN) UBND tỉnh;
- Trung tâm ĐHTM tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
PHỤ LỤC I:
BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/2023 Ủy ban nhân dân Yên Bái)
TT
|
Tên dự án
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương CMĐSDR
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng rừng (ha)
|
Tổng
|
Rừng trồng đặc
dụng
|
Rừng trồng
phòng hộ
|
Rừng trồng sản
xuất
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
23,9677
|
-
|
0,7560
|
23,2117
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
4,1820
|
-
|
-
|
4,1820
|
1.1
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
4,1340
|
-
|
-
|
4,1340
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trường Trung học phổ thông
chuyên Nguyễn Tất Thành
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Phường Yên Thịnh
và xã Tân Thịnh
|
1,2420
|
|
|
1,2420
|
2
|
Dự án chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 8 Phường
Yên Ninh
|
Phường Yên Ninh
|
1,3420
|
|
|
1,3420
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng dựng khu đô thị mới (quỹ đất
trên trục đường cầu Bách Lâm đi Tuần Quán), phường Yên Ninh, thành phố Yên
Bái (hạng mục Bãi đổ thải)
|
Phường Yên Ninh, Hợp
Minh và xã Giới Phiên
|
1,5500
|
|
|
1,5500
|
I.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
0,048
|
-
|
-
|
0,048
|
1
|
Trần Tiến Thành
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Phường Đồng Tâm
|
0,0350
|
|
|
0,0350
|
2
|
Mã Thị Kim Liên
|
Xã Giới Phiên
|
0,0130
|
|
|
0,0130
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
15,4852
|
-
|
-
|
15,4852
|
II.1
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
15,0887
|
-
|
-
|
15,0887
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng món quà Phước Lành (Om Tara retreat)
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Đại Đồng
|
0,0755
|
|
|
0,0755
|
2
|
Dự án Đường trục chính cụm công nghiệp Phú Thịnh,
huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
|
Xã Phú Thịnh, Thịnh
Hưng
|
4,9600
|
|
|
4,9600
|
3
|
Dự án Sân vận động xã Ngọc Chấn
|
Xã Ngọc Chấn
|
0,4710
|
|
|
0,4710
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Lò đốt chất thải rắn sinh
hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình
|
Xã Cảm Nhân
|
0,1010
|
|
|
0,1010
|
5
|
Dự án Di dân khẩn cấp thôn Hàm Rồng và thôn Ngọn
Ngòi, xã Bạch Hà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Bạch Hà
|
1,4050
|
|
|
1,4050
|
6
|
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất
Hoàng Gia Green
|
Xã Phú Thịnh
|
2,2971
|
|
|
2,2971
|
7
|
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất
|
Xã Phú Thịnh
|
1,1581
|
|
|
1,1581
|
8
|
Dự án Nhà máy sản xuất, chế biến đá hoa trắng tại
khu công nghiệp phía Nam
|
Xã Phú Thịnh
|
4,6210
|
|
|
4,6210
|
II.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
0,3965
|
-
|
-
|
0,3965
|
1
|
Trần Văn Quang
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Mông Sơn
|
0,0300
|
|
|
0,0300
|
2
|
Đinh Thị Tằm
|
Xã Phú Thịnh
|
0,0376
|
|
|
0,0376
|
3
|
Đỗ Văn Tuấn
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
TT Yên Bình
|
0,0350
|
|
|
0,0350
|
4
|
Nguyễn Quang Tuấn
|
Xã Cảm Nhân
|
0,0200
|
|
|
0,0200
|
5
|
Nguyễn Thế Vinh
|
Xã Bạch Hà
|
0,0384
|
|
|
0,0384
|
6
|
Đặng Văn Thành
|
Xã Vũ Linh
|
0,0387
|
|
|
0,0387
|
7
|
Hoàng Thị Mai
|
Xã Vũ Linh
|
0,0399
|
|
|
0,0399
|
8
|
Trần Công Định
|
Xã Vũ Linh
|
0,0258
|
|
|
0,0258
|
9
|
Nguyễn Văn Nghị
|
Xã Vũ Linh
|
0,0320
|
|
|
0,0320
|
10
|
Lương Thị Lý
|
TT Yên Bình
|
0,0350
|
|
|
0,0350
|
11
|
Hoàng Thị Thơm
|
TT Yên Bình
|
0,0350
|
|
|
0,0350
|
12
|
Nguyễn Mạnh Dũng
|
TT Yên Bình
|
0,0290
|
|
|
0,0290
|
III
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
0,6960
|
-
|
0,0130
|
0,6830
|
III.l
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
0,6960
|
-
|
0,0130
|
0,6830
|
1
|
Dự án Đường thôn Háng Gàng đi xã Hạnh Sơn huyện
Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Pá Hu
|
0,2690
|
|
|
0,2690
|
2
|
Dự án Kiên cố đường thôn Chống Chùa, thôn Tà Đằng,
xã Tà Xi Láng đi xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
|
Xã Tà SI Láng
|
0,1110
|
|
0,0130
|
0,0980
|
3
|
Dự án Kiên cố đường thôn Háng Tầu, thôn Tống
Trong, thôn Tống Ngoài, xã Túc Đán đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Túc Đán
|
0,0430
|
|
|
0,0430
|
4
|
Dự án Kiên cố đường thôn Tà Chơ, xã Làng Nhì đi
xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
|
Xã Làng Nhì
|
0,2730
|
|
|
0,2730
|
III.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
0,7340
|
-
|
-
|
0,7340
|
IV.l
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
0,7340
|
-
|
-
|
0,7340
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ và các sản
phẩm từ quế
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã An Lương
|
0,7340
|
|
|
0,7340
|
IV.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
1,1020
|
-
|
-
|
1,1020
|
V.1
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
1,1020
|
-
|
-
|
1,1020
|
1
|
Tiểu Dự án giải phóng mặt bằng cụm công nghiệp Bắc
Văn Yên (giai đoạn I);
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Đông Cuông
|
1,1020
|
|
|
1,1020
|
V.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
0,7430
|
-
|
0,7430
|
-
|
VI.1
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
0,7430
|
-
|
0,7430
|
-
|
1
|
Dự án xử lý nền mặt đường công trình thoát nước
lý trình Km6+400, đường Mường La, tỉnh Sơn La - Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Púng Luông
|
0,7430
|
|
0,7430
|
|
VI.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
0,9055
|
-
|
-
|
0,9055
|
VII.1
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
VII.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
0,9055
|
-
|
-
|
0,9055
|
1
|
Nguyễn Tiến Hanh
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Báo đáp
|
0,0051
|
|
|
0,0051
|
2
|
Nguyễn Ngọc Chiến
|
Xã Báo đáp
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
3
|
Đỗ Công Lợi
|
Xã Báo đáp
|
0,0200
|
|
|
0,0200
|
4
|
Nguyễn Trọng Tấn
|
Xã Nga Quán
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
5
|
Trần Đức Mạc
|
Xã Nga Quán
|
0,0200
|
|
|
0,0200
|
6
|
Bùi Văn Quang
|
Xã Quy Mông
|
0,0250
|
|
|
0/1250
|
7
|
Vũ Hồng Phi
|
Xã Quy Mông
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
8
|
Hà Văn Dóc (Tức Hà Đức Dậu)
|
Xã Kiên Thành
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
9
|
Đặng Văn Thụy
|
Xã Kiên Thành
|
0,0081
|
|
|
0,0081
|
10
|
Hoàng Minh Thuật
|
Xã Kiên Thành
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
11
|
Lê Văn Phiến
|
Xã Kiên Thành
|
0,0168
|
|
|
0,0168
|
12
|
Hoàng Văn Choan
|
Xã Kiên Thành
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
13
|
Phạm Thị Khanh (Tạ Duy Chiến)
|
Xã Tân Đồng
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
14
|
Hà Xuân Trường
|
Xã Hòa Cuông
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
15
|
Vũ Thị Bính
|
Xã Hòa Cuông
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
16
|
Nguyễn Văn Thúc
|
Xã Hòa Cuông
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
17
|
Nguyễn Văn Phương
|
TT. Cổ Phúc
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
18
|
Nguyễn Quang Hưng
|
TT. Cổ Phúc
|
0,0043
|
|
|
0,0043
|
19
|
Vũ Thị Chinh
|
Xã Đào Thịnh
|
0,0195
|
|
|
0,0195
|
20
|
Nguyễn Đình Lam
|
Xã Đào Thịnh
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
21
|
Nguyễn Quốc Đỉnh
|
Xã Đào Thịnh
|
0,0200
|
|
|
0,0200
|
22
|
Nguyễn Văn Quy
|
Xã Việt Thành
|
0,0200
|
|
|
0,0200
|
23
|
Đỗ Xuân Thủy
|
Xã Minh Quán
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
24
|
Bùi Văn Hòa
|
Xã Hưng Khánh
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
25
|
Nguyễn Vinh Nhất
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Cường Thịnh
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
26
|
Vũ Văn Mạnh
|
Xã Cường Thịnh
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
27
|
Nguyễn Tiến Thương
|
Xã Cường Thịnh
|
0,0300
|
|
|
0,0300
|
28
|
Hoàng Đình Thìn
|
Xã Cường Thịnh
|
0,0271
|
|
|
0,0271
|
29
|
Phạm Thị Luyến
|
Xã Việt Cường
|
0,0061
|
|
|
0,0061
|
30
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Xã Bảo Hưng
|
0,0150
|
|
|
0,0150
|
31
|
Nguyễn Văn Xanh
|
Xã Bảo Hưng
|
0,0285
|
|
|
0,0285
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
0,1200
|
-
|
-
|
0,1200
|
VII.1
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
VII.2
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
0,1200
|
-
|
-
|
0,1200
|
1
|
Hoàng Văn Long
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Khánh Thiện
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
2
|
Đỗ Đăng Liêu
|
Xã Động Quan
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
3
|
Hoàng Văn Phích
|
Xã Động Quan
|
0,0400
|
|
|
0,0400
|
PHỤ LỤC II:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Danh mục dự án đã được phê duyệt kế hoạch CMĐSDR
|
Danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch KHCMĐSDR
|
Tên dự án
|
Quyết định phê duyệt KHCMĐSDR
|
Vị trí, địa điểm thực hiện
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)
|
Tên dự án
|
Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR
|
Vị trí, địa điểm thực hiện
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)
|
Nội dung điều chỉnh
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên ngoài QH 3 loại rừng
|
Rừng trồng đặc dụng
|
Rừng trồng phòng hộ
|
Rừng trồng sản xuất
|
Tổng cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Rừng ngoài QH 3 loại rừng
|
Rừng trồng đặc dụng
|
Rừng trồng phòng hộ
|
Rừng trồng sản xuất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
86,516
|
3,050
|
-
|
0,706
|
82,760
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
166,5654
|
-
|
50,7099
|
22,9235
|
8,0560
|
-
|
9,6130
|
75,2630
|
|
I
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
|
16,701
|
-
|
-
|
-
|
16,701
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
4,7320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,7320
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ
sở đài phát thanh và truyền hình tỉnh Yên Bái
|
Quyết định số
1569/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Phường Đồng Tâm
|
1,701
|
|
|
|
1,701
|
Dự án xây dựng trụ
sở đài phát thanh và truyền hình tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Tân Thịnh
|
1,7010
|
|
|
|
|
|
|
1,7010
|
Điều chỉnh vị trí
|
2
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lâm đi cầu Tuần Quán
|
Quyết định số
1893/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
|
15,000
|
|
|
|
15,000
|
Dự án Giải phóng mặt
bằng Khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu bách Lâm đi cầu Tuần Quán)
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Phường Yên Ninh
|
3,0310
|
|
|
|
|
|
|
3,0310
|
Điều chỉnh diện tích
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
3,570
|
|
-
|
-
|
3,570
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
2,9000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,9000
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị
tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình) (xây dựng khu đô thị
mới)
|
Quyết định số
435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Yên Bình
|
1,100
|
|
|
|
1,1000
|
Chỉnh trang đô thị
tổ 8 thị trấn Yên Bình (giáp chợ mới thị trấn Yên Bình)
|
Nghị quyết số 31/NQ
HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thị trấn Yên Bình
|
1,2320
|
|
|
|
|
|
|
1,2320
|
Điều chỉnh diện tích
|
2
|
Chỉnh trang đô thị tổ
8 thị trấn Yên Bình (giáp đường nội thị thị trấn Yên Bình) (xây dựng khu đô
thị mới)
|
Quyết định số
435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
Thị trấn Yên Bình
|
2,470
|
|
|
|
2,4700
|
Chỉnh trang đô thị tổ 8 Thị trấn Yên Bình (giáp đường
nội thị thị trấn Yên Bình)
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Thị trấn Yên Bình
|
1.6680
|
|
|
|
|
|
|
1,6680
|
Điều chỉnh diện tích
|
III
|
Dự án trên địa
bàn liên huyện
|
|
|
66,2450
|
3,0500
|
-
|
0,7060
|
62,4890
|
Dự án trên địa bàn
liên huyện
|
|
|
158,9334
|
-
|
50,7099
|
22,9235
|
8,0560
|
-
|
9,6130
|
67,6310
|
|
1
|
Dự án đường kết nối
Mường La (Sơn La), Than Uyên, (Tân Uyên Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên
Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có
|
Quyết định số
1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh
|
Xã Chế Cu Nha, Nậm Có huyện Mù Cang Chải
|
1.5000
|
|
|
|
1.5000
|
Dự án đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân
Uyên( Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài -
Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có
|
Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Xã Chế Cu Nha, Nặm Có huyện Mù Cang Chải
|
33,8440
|
|
15,164
|
5,274
|
3,127
|
|
8,786
|
1,493
|
Điều chỉnh diện tích
|
Xã Phong Dụ Thượng Huyện Văn Yên
|
10.7300
|
|
|
|
10,7300
|
Xã Phong Dụ Thượng Huyện Văn Yên
|
33,9700
|
|
24,016
|
2.205
|
1,879
|
|
0,121
|
5,749
|
Điều chỉnh diện tích
|
2
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo
tỉnh Yên Bái, vốn vay Quỹ phát triển Ả - Rập - Xê - út (đoạn Khánh Hòa Văn
Yên)
|
Quyết định số
435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
|
Xã Khánh Hòa huyện Lục Yên
|
11,0050
|
|
|
0,71
|
10,2990
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn vay Quỹ
phát triển Ả - Rập - Xê - út (đoạn Khánh Hòa Văn Yên)
|
Văn bản số 629/TTg-NN ngày 07/7/2023 của Thủ tướng
Chính phủ; Nghị quyết số 82/2021/NQ-HĐND
|
Xã Khánh Hòa huyện Lục Yên
|
26,1084
|
|
11,530
|
3,574
|
|
|
0,71
|
10,2990
|
Điều chỉnh diện tích
|
Xã Lâm Giang, An Bình huyện Văn Yên
|
10.1600
|
|
|
|
10,1600
|
Xã Lâm giang, An Bình huyện Văn Yên
|
22,0310
|
|
|
11,871
|
|
|
|
10.1600
|
Điều chỉnh diện tích
|
3
|
Đường nối Quốc lộ
32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)
|
Quyết định số
435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 và Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/9/022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái;
|
Xã Gia Hội, huyện Văn Chấn
|
8,4000
|
3,0500
|
|
|
5,3500
|
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào
Cai (IC15)
|
Văn bản số 740/TTg-NN ngày 19/8/2022 của Thủ tướng
CP, Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Gia Hội, huyện Văn Chấn
|
8,4000
|
|
|
|
3,05
|
|
|
5,3500
|
|
Các xã; Phong Dụ Ha, Phong Du Thượng, Xuân Tầm, huyện
Văn Yên
|
24,4500
|
|
|
|
24,4500
|
Các xã; Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, Xuân Tầm, Đông
An, huyện Văn Yên
|
34,5800
|
|
|
|
|
|
|
34,5800
|
Điều chỉnh diện tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|