ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1527/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
06 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO
HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y TẾ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG –
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 97/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này:
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (Bảo hiểm y tế) thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
(Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II)
Điều 2.
Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các tổ chức,
cá nhân có liên quan thực hiện đúng quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã
hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chủ tịch;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm );
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
Phụ
lục I
(Kèm
theo Quyết định số 1527 /QĐ-UBND ngày 06 / 7 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (BẢO HIỂM Y
TẾ) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
BÌNH THUẬN
TT
|
Mã số thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ dịch vụ
công
|
Thực hiện qua dịch
vụ BCCI
|
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện (01
TTHC)
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội (01 TTHC)
|
1
|
2.002303
|
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa Bảo
hiểm xã hội cấp huyện.
- Cơ quan giải quyết: Bảo hiểm xã hội cấp huyện.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 30/2019/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2019
của Bộ LĐ–TB&XH.
|
Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2020 của
Bộ LĐ –TB&XH
|
Phụ lục II
(Kèm theo Quyết định số 1527 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN
1. Lập danh sách đối tượng tham
gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý (mã số TTHC: 2.002303).
* Trường hợp 1: Đối tượng đang
sinh sống tại cộng đồng
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
|
UBND cấp xã (02 ngày)
|
|
Bước 1
|
Cán bộ
LĐ TB&XH cấp xã
|
Rà
soát, thống kê và lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế
|
01 ngày
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã
|
Ký duyệt danh sách
|
0.5 ngày
|
|
Bước 3
|
Cán bộ
LĐ TB&XH cấp xã
|
Chuyển
danh sách cho cơ quan chuyên môn về lao động cấp huyện và cơ quan bảo hiểm xã
hội huyện.
|
0.5 ngày
|
|
UBND cấp huyện (03 ngày)
|
|
Bước 1
|
Cán bộ phòng LĐTB&XH
|
- Tiếp
nhận danh sách từ cấp xã.
- Chủ
trì phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội huyện rà soát, kiểm tra danh
sách.
- Trường
hợp phát hiện sai đối tượng hoặc thông tin của đối tượng không đầy đủ thì
chuyển UBND xã lập lại danh sách.
|
1.5 ngày
|
Bước 2
|
Cán bộ phòng LĐTBXH
|
Tổng hợp
danh sách trình Lãnh đạo phòng
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng LĐTBXH
|
Ký duyệt
danh sách
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Cán bộ phòng LĐTB&XH
|
Chuyển
danh sách tổng hợp cho 1 cửa bảo hiểm xã hội huyện
|
0.5 ngày
|
Cơ
quan bảo hiểm xã hội huyện (05 ngày)
|
|
Bước 1
|
Viên chức Bộ phận một cửa tại cơ quan bảo hiểm xã
hội cấp huyện (tại địa bàn thành phố Phan Thiết: Bộ phận một cửa BHXH tỉnh)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
0.5 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ Viên chức tại Bộ phận
một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp sổ thẻ
|
|
Bước 2
|
Nhân viên Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa.
Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định;
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý thu.
|
02 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau
khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức
(kèm theo Phiếu trả hồ sơ).
|
|
Bước 3
|
Viên chức Phòng Quản lý thu
|
Nhận hồ sơ từ phòng Cấp sổ thẻ, xem xét, thẩm
tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho viên chức phòng Cấp sổ, thẻ.
|
1.5 ngày
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau
khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức (kèm
theo Phiếu trả hồ sơ)
|
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in
cấp thẻ BHYT (nếu có), chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt
|
0.5 ngày
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Cấp sổ, thẻ
|
Xem xét phê duyệt (nếu có)
|
|
Bước 6
|
Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết
cho Bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Viên chức Bộ phận một cửa
|
Nhận hồ sơ đã giải quyết từ phòng Cấp sổ thẻ,
tách và lưu trữ hồ sơ; trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức
theo quy định.
|
0.5 ngày
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp 2:
- Đối tượng đang được nuôi dưỡng
tại cơ sở nuôi dưỡng.
- Đối tượng là học sinh, sinh
viên đang theo học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Cơ sở nuôi dưỡng.
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Lập danh sách theo mẫu gửi Bộ phận Một cửa bảo hiểm
xã hội cấp huyện.
|
Ngay sau khi tiếp nhận thông tin đối tượng.
|
Cơ
quan bảo hiểm xã hội huyện (05 ngày)
|
Bước 1
|
Viên chức Bộ phận một cửa tại cơ quan bảo hiểm xã
hội cấp huyện (tại địa bàn thành phố Phan Thiết: Bộ phận một cửa BHXH tỉnh)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
Viên chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, Viên chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ Viên chức tại Bộ phận
một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.
|
Bước 2
|
Viên chức Bộ phận một cửa
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Cấp sổ thẻ
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Nhân viên Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa
Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định;
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý thu.
|
02 ngày
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau
khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức
(kèm theo Phiếu trả hồ sơ)
|
Bước 4
|
Viên chức Phòng Quản lý thu
|
Nhận hồ sơ từ phòng Cấp sổ thẻ, xem xét, thẩm
tra, xử lý và chuyển hồ sơ cho viên chức phòng Cấp sổ, thẻ.
|
1.5 ngày
|
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau
khi thẩm tra, thẩm định, trả hồ sơ cho bộ phận một cửa trả lịa cho tổ chức
(kèm theo Phiếu trả hồ sơ)
|
Bước 5
|
Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Kiểm tra, xem xét, xử lý hồ sơ theo quy định, in
cấp thẻ BHYT (nếu có), chuyển lãnh đạo phòng phê duyệt
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng Cấp sổ, thẻ
|
Xem xét phê duyệt (nếu có)
|
Bước 7
|
Viên chức Phòng Cấp sổ, thẻ
|
Chuyển văn thư đóng dấu; Chuyển hồ sơ đã giải quyết
cho Bộ phận một cửa.
|
Bước 8
|
Viên chức Bộ phận một cửa
|
Nhận hồ sơ đã giải quyết từ phòng Cấp sổ thẻ,
tách và lưu trữ hồ sơ; trả kết quả thông qua dịch vụ bưu chính cho tổ chức
theo quy định.
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC
|
05 ngày
|
|
|
|
|
|