Quyết định 1577/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 1577/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Phóng |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1577/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019; số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019; số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 117/TTr-SLĐTBXH ngày 26/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định 1577/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Lĩnh vực |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực
hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
||||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
03 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố |
Không |
|
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Thông tư số 18/2018/TT-BLDTBXH). |
Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH) |
2 |
Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Bảo hiểm xã hội |
10 ngày làm việc |
Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Không |
x |
x |
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Thông tư số 30/2019/TT- BLĐTBXH ngày 26/12/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Quyết định số 516/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Các TTHC được sửa đổi, bổ sung là các TTHC có số thứ tự lần lượt là 7, 9, 6, 27 thuộc Lĩnh vực II, Mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 25/QĐ-UBND). |
2 |
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||
3 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
4 |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh |
Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH |
||
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp huyện |
Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH |
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, thuộc Lĩnh vực II, Mục B, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||
1 |
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH |
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, thuộc Lĩnh vực II, Mục A, phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND. |