ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1526/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 24
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT TỈNH
CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017,
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;
Căn cứ Thông tư số
60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 02 tháng 6 năm
2023, Công văn số 2189/STNMT-QLĐĐ ngày 05/7/2023 và ý kiến Thành viên Ủy ban
nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất tỉnh
Cà Mau (kèm theo Báo cáo tổng hợp kết quả dự án), với những nội dung chủ
yếu sau đây:
1. Kết quả điều tra, đánh
giá ô nhiễm đất
Theo các chỉ tiêu đánh giá,
Khu, cụm công nghiệp, Khu bãi thải, xử lý chất thải, Khu canh tác sử dụng nhiều
phân bón vô cơ, thuốc bảo vệ thực vật, Khu vực nghĩa trang, nghĩa địa, không có
diện tích đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm. Hiện nay, chỉ phát hiện Khu vực nuôi trồng
thủy sản có dấu hiệu ô nhiễm chỉ tiêu chất hữu cơ, cụ thể:
- Diện tích đất bị ô nhiễm là
66,21 ha, gồm:
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Phú Tân, diện tích 31,58 ha (ô nhiễm chỉ tiêu PO43-,
OD5, NH4+);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Đầm Dơi, diện tích 15,65 ha (ô nhiễm chỉ tiêu PO43-,
COD, BOD5, NH4+);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
thành phố Cà Mau, diện tích 9,50 ha (ô nhiễm chỉ tiêu NH4+
);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Cái Nước, diện tích 9,48 ha (ô nhiễm chỉ tiêu BOD5, NH NH4+).
- Diện tích đất cận ô nhiễm là
76,01 ha, gồm:
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Thới Bình, diện tích 20,29 ha (cận ô nhiễm chỉ tiêu NH4+);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Cái Nước, diện tích 19,62 ha (cận ô nhiễm chỉ tiêu COD, BOD5,
NH4+);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện U Minh, diện tích 10,41 ha (cận ô nhiễm chỉ tiêu NH4+);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Năm Căn, diện tích 10,13 ha (cận ô nhiễm chỉ tiêu PO43-,
COD, BOD5, NH4+);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản huyện
Trần Văn Thời, diện tích 10,12 ha (cận ô nhiễm chỉ tiêu NH4+);
+ Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Đầm Dơi, diện tích 5,44 ha (cận ô nhiễm chỉ tiêu NH4+).
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo: Biểu 01- Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm; Biểu 02, 03 - Diện tích đất
bị ô nhiễm, cận ô nhiễm; Biểu 04 - Thống kê các mẫu đất, mẫu nước bị ô nhiễm, cận
ô nhiễm).
2. Sản phẩm của dự án
- Báo cáo tổng hợp “Điều tra,
đánh giá ô nhiễm đất tỉnh Cà Mau”.
- Hệ thống biểu số liệu trong
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất.
- Bản đồ đất bị ô nhiễm tỉnh Cà
Mau, tỷ lệ 1/100.000.
- Bản đồ đất bị ô nhiễm cấp huyện,
tỷ lệ 1/25.000.
- Sản phẩm trung gian (dạng số):
Các loại bản đồ chuyên đề hoặc lớp thông tin chuyên đề (trung gian) được lập
trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh theo tỷ lệ của bản đồ kết quả
điều tra.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan tổ
chức công bố, công khai kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất tỉnh Cà Mau và
đăng trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau, Trang thông tin điện tử của Sở
Tài nguyên và Môi trường; báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện
Dự án theo quy định; cung cấp thông tin, số liệu cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu;
tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng hiệu quả các sản phẩm của dự án. Tiếp tục
rà soát, quan trắc, giám sát ô nhiễm đất, đánh giá chất lượng môi trường đất để
có phương án phù hợp xử lý các khu vực có kết quả điều tra, đánh giá đất bị ô
nhiễm.
2. Các sở, ngành có liên quan
và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau căn cứ kết quả điều tra, đánh giá ô
nhiễm đất tỉnh Cà Mau, tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực có đất bị
ô nhiễm, cận ô nhiễm, để có biện pháp, phương án quản lý, khai thác, sử dụng đất
hiệu quả, hợp lý và bền vững trong thời gian tới.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu
tư, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);|
- CT, PTC UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN (L);
- Lưu: VT, L24.02.07 (7b), Ktr.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1526/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Biểu
01: Số lượng điểm bị ô nhiễm, cận ô nhiễm theo đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau
TT
|
Đơn vị hành
chính
|
Số lượng điểm bị
ô nhiễm, cận ô nhiễm/ tổng số điểm lấy mẫu
|
Loại hình ô nhiễm
|
Các thông số:
PO43-, COD, BOD5, NH4+
|
Kim loại nặng
|
Dư lượng HCSD
trong nông nghiệp
|
PO43-
|
COD
|
BOD5
|
NH4+
|
As
|
Cd
|
Cu
|
Pb
|
Zn
|
Clo hữu cơ
|
Lân hữu cơ
|
I
|
Mẫu đất, mẫu nước bị ô nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
02/186
|
|
|
|
02/186
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cái Nước
|
02/186
|
|
|
01/186
|
01/186
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đầm Dơi
|
03/186
|
02/186
|
02/186
|
02/186
|
02/186
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Phú Tân
|
06/186
|
04/186
|
|
03/186
|
02/186
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Mẫu đất, mẫu nước cận ô nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
02/186
|
|
02/186
|
01/186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Cái Nước
|
05/186
|
|
01/186
|
01/186
|
04/186
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đầm Dơi
|
01/186
|
|
|
|
01/186
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Năm Căn
|
02/186
|
01/186
|
01/186
|
02/186
|
01/186
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Phú Tân
|
05/186
|
|
04/186
|
02/186
|
02/186
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Thới Bình
|
04/186
|
|
|
|
04/186
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Trần Văn Thời
|
02/186
|
|
|
|
02/186
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện U Minh
|
02/186
|
|
|
|
02/186
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02: Diện tích đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm theo đơn vị
hành chính tỉnh Cà Mau
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Khu vực bị ô nhiễm
|
66,21
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
9,50
|
2
|
Huyện Cái Nước
|
9,48
|
3
|
Huyện Đầm Dơi
|
15,65
|
4
|
Huyện Phú Tân
|
31,58
|
II
|
Khu vực cận ô nhiễm
|
76,01
|
1
|
Huyện Cái Nước
|
19,62
|
2
|
Huyện Đầm Dơi
|
5,44
|
3
|
Huyện Năm Căn
|
10,13
|
4
|
Huyện Thới Bình
|
20,29
|
5
|
Huyện Trần Văn Thời
|
10,12
|
6
|
Huyện U Minh
|
10,41
|
Biểu 03: Diện tích các khu vực đất bị ô nhiễm, cận ô nhiễm
của tỉnh Cà Mau
TT
|
Ký hiệu nguồn ô nhiễm
|
Nguồn gây ô nhiễm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Ô nhiễm
|
Cận ô nhiễm
|
|
|
Tổng
|
|
66,21
|
76,01
|
1
|
KV10TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Thới Bình
|
Huyện Thới Bình
|
|
20,29
|
2
|
KV11TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện U Minh
|
Huyện U Minh
|
|
10,41
|
3
|
KV12TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Trần Văn Thời
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
10,12
|
4
|
KV13TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Phú Tân
|
Huyện Phú Tân
|
31,58
|
|
5
|
KV14TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Đầm Dơi
|
Huyện Đầm Dơi
|
15,65
|
5,44
|
6
|
KV15TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Cái Nước
|
Huyện Cái Nước
|
9,48
|
19,62
|
7
|
KV16TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
huyện Năm Căn
|
Huyện Năm Căn
|
|
10,13
|
8
|
KV17TS
|
Khu vực nuôi trồng thủy sản
thành phố Cà Mau
|
Thành phố Cà Mau
|
9,50
|
|
Biểu 04: Thống kê các mẫu đất, mẫu nước bị ô nhiễm, cận ô
nhiễm của tỉnh Cà Mau
TT
|
Ký hiệu mẫu
|
Tọa độ địa lý
|
Tọa độ VN-2000
|
Các thông số: PO43-, COD, BOD5, NH4+
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
X
|
Y
|
PO43- (mg/l)
|
COD (mg/l)
|
BOD5 (mg/l)
|
NH4+ (mg/l)
|
I
|
Mẫu đất, mẫu nước bị ô nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KV13MN1
|
N 8° 59' 30"
|
E 104° 57' 23"
|
994372
|
549984
|
|
|
18,26
|
0,980
|
2
|
KV13MN2
|
N 8° 52' 26"
|
E 105° 0' 9"
|
981353
|
555072
|
0,887
|
|
|
|
3
|
KV13MN3
|
N 8° 53' 46"
|
E 104° 53' 35"
|
983796
|
543032
|
1,337
|
|
|
|
4
|
KV13MN4
|
N 8° 57' 26"
|
E 104° 49' 18"
|
990547
|
535175
|
|
|
18,09
|
|
5
|
KV13MN5
|
N 8° 51' 59"
|
E 104° 49' 11"
|
980501
|
534970
|
0,610
|
|
|
1,173
|
6
|
KV13MN6
|
N 8° 48' 41"
|
E 104° 53' 38"
|
974427
|
543134
|
0,625
|
|
17,03
|
|
7
|
KV14MN1
|
N 9° 4' 11"
|
E 105° 10' 18"
|
1003041
|
573639
|
|
36,64
|
20,12
|
1,150
|
8
|
KV14MN2
|
N 9° 3' 21"
|
E 105° 14' 40"
|
1001521
|
581643
|
0,418
|
|
|
|
9
|
KV14MN5
|
N 8° 57' 38"
|
E 105° 7' 23"
|
990958
|
568316
|
0,905
|
32,01
|
16,84
|
1,266
|
10
|
KV15MN5
|
N 8° 55' 8"
|
E 104° 59' 39"
|
986329
|
554149
|
|
|
|
0,990
|
11
|
KV15MN6
|
N 8° 53' 39"
|
E 105° 3' 54"
|
983606
|
561943
|
|
|
15,02
|
|
12
|
KV17MN1
|
N 9° 9' 32"
|
E 105° 13' 17"
|
1012913
|
579086
|
|
|
|
1,395
|
13
|
KV17MN2
|
N 9° 9' 20"
|
E 105° 15' 49"
|
1012554
|
583727
|
|
|
|
1,448
|
II
|
Mẫu đất, mẫu nước cận ô
nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KV10MN1
|
N 9° 18' 37"
|
E 105° 9' 24"
|
1029643
|
571942
|
|
|
|
0,771
|
2
|
KV10MN2
|
N 9° 15' 14"
|
E 105° 5' 27"
|
1023394
|
564720
|
|
|
|
0,839
|
3
|
KV10MN3
|
N 9° 14' 53"
|
E 105° 14' 58"
|
1022782
|
582148
|
|
|
|
0,693
|
4
|
KV10MN4
|
N 9° 14' 53"
|
E 105° 14' 58"
|
1022782
|
582148
|
|
|
|
0,801
|
5
|
KV11MN1
|
N 9° 12' 27"
|
E 105° 04' 54"
|
1018262
|
563721
|
|
|
|
0,673
|
6
|
KV11MN2
|
N 9° 11' 41"
|
E 105° 05' 02"
|
1016849
|
563967
|
|
|
|
0,646
|
7
|
KV12MN2
|
N 9° 03' 20"
|
E 104° 49' 14"
|
1001422
|
535043
|
|
|
|
0,725
|
8
|
KV12MN3
|
N 9° 00' 48"
|
E 104° 53' 53"
|
996761
|
543568
|
|
|
|
0,767
|
9
|
KV13MN1
|
N 8° 59' 30"
|
E 104° 57' 23"
|
994372
|
549984
|
|
25,00
|
|
|
10
|
KV13MN3
|
N 8° 53' 46"
|
E 104° 53' 35"
|
983796
|
543032
|
|
|
14,87
|
|
11
|
KV13MN4
|
N 8° 57' 26"
|
E 104° 49' 18"
|
990547
|
535175
|
|
25,00
|
|
0,770
|
12
|
KV13MN5
|
N 8° 51' 59"
|
E 104° 49' 11"
|
980501
|
534970
|
|
23,22
|
11,38
|
|
13
|
KV13MN6
|
N 8° 48' 41"
|
E 104° 53' 38"
|
974427
|
543134
|
|
26,00
|
|
0,841
|
20
|
KV14MN7
|
N 8° 58' 45"
|
E 105° 18' 21"
|
993056
|
588411
|
|
|
|
0,881
|
21
|
KV15MN1
|
N 9° 8' 13"
|
E 105° 5' 46"
|
1010461
|
565321
|
|
|
|
0,718
|
22
|
KV15MN2
|
N 9° 2' 12"
|
E 105° 7' 42"
|
999377
|
568882
|
|
|
11,57
|
0,848
|
23
|
KV15MN3
|
N 9° 1' 29"
|
E 105° 3' 26"
|
998043
|
561066
|
|
|
|
0,887
|
24
|
KV15MN4
|
N 9° 0' 17"
|
E 104° 58' 24"
|
995818
|
551846
|
|
|
|
0,752
|
26
|
KV15MN6
|
N 8° 53' 39"
|
E 105° 3' 54"
|
983606
|
561943
|
|
28,36
|
|
|
27
|
KV16MN2
|
N 8° 47' 35"
|
E 105° 05' 04"
|
972427
|
564099
|
0,257
|
|
11,05
|
0,714
|
28
|
KV16MN4
|
N 8° 48' 11"
|
E 105° 11' 25"
|
973552
|
575740
|
|
23,72
|
12,40
|
|
29
|
KV17MN1
|
N 9° 9' 32"
|
E 105° 13' 17"
|
1012913
|
579086
|
|
28,00
|
11,05
|
|
30
|
KV17MN2
|
N 9° 9' 20"
|
E 105° 15' 49"
|
1012554
|
583727
|
|
26,00
|
|
|