Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1526/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND |
Bắc Kạn,ngày 18 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 291/TTr-STP ngày 10 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 34 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
4 |
2 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
4 |
3 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
5 |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
6 |
5 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 |
6 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 |
7 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
9 |
8 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
10 |
9 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
11 |
10 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
12 |
11 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
12 |
12 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
13 |
13 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
14 |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
15 |
15 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
16 |
16 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
17 |
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
18 |
18 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
19 |
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
20 |
20 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
21 |
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
23 |
22 |
Thành lập Hội công chứng viên |
23 |
II |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
1 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
25 |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
25 |
3 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
26 |
4 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
27 |
5 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
28 |
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
29 |
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
31 |
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
32 |
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
33 |
III |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
34 |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
36 |
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
38 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|