Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành tài nguyên và môi trường áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1526/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 769/STNMT-TTr ngày 14/4/2015 và Văn bản số 923/STNMT ngày 27/4/2015, kèm Văn bản số 411/STP-KSTT ngày 08/4/2015 của Sở Tư pháp và Văn bản số 377/SNV-CCHC ngày 27/4/2015 của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ 34 (ba mươi tư) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai trong Bộ Thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh, ban hành tại Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đất đai |
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã |
II |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hanh chính |
1 |
T-HTI- |
Xác nhận hồ sơ đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. - Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Thông tư số 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử đụng đất; - Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
2 |
T-HTI-097198-TT |
Xác nhận hồ sơ chuyển đổi quyền sử dụng đất ở; đất nông nghiệp giữa 02 hộ gia đình với nhau |
|
3 |
T-HTI-097243-TT |
Cung cấp thông tin địa chính theo yêu cầu |
|
4 |
T-HTI-097302-TT |
Xác nhận hồ sơ giao đất làm nhà ở mới cho hộ gia đình cá nhân tại địa phương |
|
5 |
T-HTI-097574-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân, sử dụng đất tại phường |
|
6 |
T-HTI-097590-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân, sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|
7 |
T-HTI- 099206-TT |
Xác nhận hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
|
8 |
T-HTI- 099258-TT |
Xác nhận hồ sơ tặng, cho quyền sử dụng đất. |
|
9 |
T-HTI-099289-TT |
Xác nhận hồ sơ đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
|
10 |
T-HTI- |
Xác nhận hồ sơ đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
|
11 |
T-HTI-099355-TT |
Xác nhận hồ sơ giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình cá nhân |
|
12 |
T-HTI-099375-TT |
Xác nhận hồ sơ thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình cá nhân |
|
13 |
T-HTI-099452-TT |
Xác nhận hồ sơ đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất theo pháp luật |
|
14 |
T-HTI-099398-TT |
Xác nhận hồ sơ đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất theo di chúc |
|
15 |
T-HTI-099463-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
16 |
T-HTI-099478-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
17 |
T-HTI-099486-TT |
Xác nhận hồ sơ chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
18 |
T-HTI-099590-TT |
Xác nhận hồ sơ gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
|
19 |
T-HTI-099658-TT |
Xác nhận hồ sơ tách thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
20 |
T-HTI-099676-TT |
Xác nhận hồ sơ hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
21 |
T-HTI- 099715-TT |
Xác nhận hồ sơ đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
|
22 |
T-HTI-100560-TT |
Xác nhận hồ sơ xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất |
|
23 |
T-HTI-100564-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai |
|
24 |
T-HTI-100616-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, cho người nhận QSD đất trong trường hợp có quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai |
|
25 |
T-HTI-100622-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận QSD đất trong trường hợp có quyết định hoặc bản án của TAND, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án |
|
26 |
T-HTI-100624-TT |
Xác nhận hồ sơ hợp thức hóa quyền sử dụng đất liền kề đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
27 |
T-HTI-100635-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền trước ngày 1/7/2014 |
|
28 |
T-HTI- 100643-TT |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất được giao không đúng thẩm quyền trước ngày 1/7/2004 nhưng đang sử dụng đất mà đã nộp tiền để được sử dụng đất |
|
29 |
T-HTI-100650-TT |
Xác nhận hồ sơ đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
30 |
T-HTI-100657-TT |
Xác nhận hồ sơ xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
31 |
T-HTI-100661-TT |
Xác nhận hồ sơ đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
|
32 |
T-HTI-100669-TT |
Xác nhận hồ sơ xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. |
|
33 |
T-HTI-100677-TT |
Cho thuê đất công ích (5%) do xã quản lý |
|
34 |
T-HTI-100872-TT |
Xác nhận chưa có đất ở tại địa phương |
|
1. Hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã
1. Trình tự thực hiện.