Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre

Số hiệu 1520/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/07/2021
Ngày có hiệu lực 01/07/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Trần Ngọc Tam
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1520/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 01 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1147/TTr-STP ngày 25 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp rà soát sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế quy trình nội bộ trong lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 2297/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 168 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 110 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 69 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (kèm hồ sơ);
- Sở Thông tin và Truyền thông (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT, TT.PVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Công chứng

1

1.001071

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2

1.001446

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

3

1.001125

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

1.001153

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5

1.001438

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

6

1.001721

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

7

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

8

1.001799

Cấp lại Thẻ công chứng viên

9

Mới chuẩn hóa

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

10

1.001877

Thành lập Văn phòng công chứng

11

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

12

2.000778

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

13

1.001688

Hợp nhất Văn phòng công chứng

14

2.000766

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

15

1.001665

Sáp nhập Văn phòng công chứng

16

2.000758

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

17

1.001647

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

18

2.000743

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

19

1.003118

Thành lập Hội công chứng viên

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Công chứng

1

1.001234

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

2

2.000775

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

3

2.000771

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

4

1.003191

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

5

1.003138

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

6

1.001450

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

7

1.001190

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

8

1.001453

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

9

1.003088

Công chứng bản dịch

10

1.003049

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

11

1.003023

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

12

2.001074

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

13

2.001069

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

14

2.001048

Công chứng di chúc

15

2.001039

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

16

2.000831

Công chứng văn bản khai nhận di sản

17

1.001876

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

18

1.001856

Công chứng hợp đồng ủy quyền

19

1.001834

Nhận lưu giữ di chúc

20

2.000818

Cấp bản sao văn bản công chứng

21

1.001814

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên