Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2021
Số hiệu | 152/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 152/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 20 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 14/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2021, gồm: 38 văn bản (06 Nghị quyết, 32 Quyết định). Trong đó: hết hiệu lực toàn bộ 35 văn bản (06 Nghị quyết, 29 Quyết định) và hết hiệu lực một phần 03 quyết định (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐỊNH KỲ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT: |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 03/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngay 04/12/2021 |
01/01/2022 |
4 |
Nghị quyết |
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngay 04/12/2021 |
01/01/2022 |
5 |
Nghị quyết |
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND ngày 15/7/2021 |
01/8/2021 |
6 |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 |
01/01/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 |
20/3/2021 |
2 |
Quyết định |
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Ban hành quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
01/8/2021 |
3 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 |
15/6/2021 |
4 |
Quyết định |
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
24/7/2021 |
5 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 10/5/2015 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 5/10/2021 |
01/11/2021 |
6 |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 |
20/10/2021 |
7 |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
20/12/2021 |
8 |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 |
01/10/2021 |
9 |
Quyết định |
Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 |
20/12/2021 |
10 |
Quyết định |
Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 |
15/02/2021 |
11 |
Quyết định |
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
15/10/2021 |
12 |
Quyết định |
Số 63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
01/01/2022 |
13 |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 |
01/01/2022 |
14 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
01/01/2022 |
15 |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
01/01/2022 |
16 |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 |
Sửa đổi điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 |
20/12/2021 |
17 |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
24/7/2021 |
18 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
15/10/2021 |
19 |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
01/6/2021 |
20 |
Quyết định |
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
Phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 |
21/6/2021 |
21 |
Quyết định |
Số 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
20/12/2021 |
22 |
Quyết định |
Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
10/12/2021 |
23 |
Quyết định |
Số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
10/12/2021 |
24 |
Quyết định |
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
01/6/2021 |
25 |
Quyết định |
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 |
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
15/7/2021 |
26 |
Quyết định |
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 |
10/12/2021 |
27 |
Quyết định |
Số 29/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2022 |
28 |
Quyết định |
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2022 |
29 |
Quyết định |
Số 41/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 |
Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 vào Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2022 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ
MAU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐỊNH KỲ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi khoản 5, khoản 6 Điều 7; điểm a khoản 1 Điều 9 của Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/07/2021 |
2 |
Quyết định |
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2; Bổ sung khoản 3 Điều 4; sửa đổi, bổ sung Điều 5 của Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2021 |
3 |
Quyết định |
Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức |
Thay thế Điều 1, Điều 2 Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức |
- Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 ban hành Quy định về phân cấp quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau - Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND, ngày 27/12/2021 ban hành Quy định về phân cấp quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2022 |