Quyết định 151/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2035

Số hiệu 151/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/01/2024
Ngày có hiệu lực 09/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Mai Xuân Liêm
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THỊ TRẤN QUÁN LÀO, HUYỆN YÊN ĐỊNH, TỈNH THANH HOÁ ĐẾN NĂM 2035

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BXD ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chương trình phát triển đô thị;

Căn cứ Kế hoạch số 275/KH-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 đạt mục tiêu đô thị hóa 40% trở lên;

Căn cứ Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 34/SXD-PTĐT ngày 03 tháng 01 năm 2024 về việc đề nghị phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định đến năm 2035 (kèm theo Tờ trình số 358/TTr-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của UBND huyện Yên Định).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2035, với nội dung chính sau:

1. Phạm vi lập Chương trình phát triển đô thị

Phạm vi nghiên cứu lập Chương trình phát triển đô thị thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định phù hợp với Quy hoạch chung đã được phê duyệt, bao gồm toàn bộ diện tích tự nhiên của thị trấn Quán Lào và toàn bộ diện tích các xã Định Liên, Định Long, Định Hưng và một phần xã Định Bình (tổng diện tích khoảng: 2.705,7 ha (~ 27,06 km2)); ranh giới cụ thể như sau:

- Phía Bắc giáp: Các xã Yên Thái, Định Hải;

- Phía Nam giáp: Các xã Định Tăng, Định Bình;

- Phía Đông giáp: Các xã Định Bình, Định Tân;

- Phía Tây giáp: Các xã Định Tăng, Yên Ninh.

2. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm, cụ thể hóa theo từng năm trong giai đoạn 05 năm đầu của chương trình

2.1. Chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm và 10 năm

STT

Tên tiêu chuẩn

Đơn vị

Hiện trạng

Đề xuất 2028

Đề xuất 2035

I

Quy mô dân số

1000 người

35,446

46,00

55,00

II

Các tiêu chuẩn thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chí phân loại đô thị

1

Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng đô thị

%

10,3

12

>12

2

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (%)

%

0

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt

15

3

Đất cây xanh sử dụng công cộng khu vực nội thành, nội thị bình quân đầu người

m2/người

0,93

2

5

4

Quy chế quản lý kiến trúc đô thị hoặc quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị

Quy chế

Chưa có quy chế quản lý kiến trúc đô thị

Xây dựng Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

Thực hiện Quy chế quản lý kiến trúc

5

Tỷ lệ tuyến phố văn minh đô thị

%

0

12

30

6

Công trình xanh

Công trình

0

01

02

7

Khu chức năng đô thị, khu đô thị mới được quy hoạch, thiết kế theo mô hình xanh, ứng dụng công nghệ cao, thông minh

khu

0

01

02

III

Các tiêu chuẩn đạt trên mức tối thiểu nhưng ở mức thấp theo tiêu chuẩn phân loại đô thị

1

Cơ sở giáo dục, đào tạo cấp đô thị

Công trình

02

03

03

2

Công trình đầu mối giao thông

cấp

Vùng liên huyện

Vùng liên huyện

Vùng liên huyện

3

Nhà tang lễ

cơ sở

1,00

Đầu tư xây dựng hoàn thiện nhà tang lễ thuộc Bệnh viện Đa khoa Huyện

Hoàn thiện nhà tang lễ tại Bệnh viện đa khoa huyện

4

Đất cây xanh toàn đô thị bình quân đầu người

m2/người

6,99

>7

>8

5

Công trình kiến trúc tiêu biểu

Cấp

Có 01 công trình là di tích cấp quốc gia và 06 công trình cấp tỉnh

Có 01 công trình là di tích cấp quốc gia và 06 công trình cấp tỉnh

Có 01 công trình là di tích cấp quốc gia và 06 công trình cấp tỉnh

2.2. Các chỉ tiêu phát triển đô thị theo từng giai đoạn 05 năm đầu

STT

Chỉ tiêu phát triển đô thị

Đơn vị

Hiện trạng

Chỉ tiêu hàng năm

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Năm 2026

Năm 2027

Năm 2028

 

Quy mô dân số

1.000 người

35,446

38

40

42

44

46

A

Các tiêu chuẩn thấp hơn mức tối thiểu theo tiêu chí phân loại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng đô thị

%

10,3

10,5

11

12

>12

>12,5

2

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật (%)

%

0

0

0

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt

Xây dựng nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt

3

Đất cây xanh sử dụng công cộng khu vực nội thành, nội thị bình quân đầu người

m2/người

0,92

1,0

1,5

2

2,5

3

4

Quy chế quản lý kiến trúc đô thị hoặc quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị

Quy chế

Chưa ban hành Quy chế

Tổ chức lập Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

Phê duyệt Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

Thực hiện Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

Thực hiện Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

Thực hiện Quy chế quản lý kiến trúc đô thị

5

Tỷ lệ tuyến phố văn minh đô thị

%

0

10

15

20

25

30

6

Công trình xanh

Công trình

0

01

01

01

01

01

7

Khu chức năng đô thị, khu đô thị mới được quy hoạch, thiết kế theo mô hình xanh, ứng dụng công nghệ cao, thông minh

khu

0

01

01

01

01

01

B

Các tiêu chuẩn đạt trên mức tối thiểu nhưng ở mức thấp theo tiêu chuẩn phân loại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở giáo dục, đào tạo cấp đô thị

Công trình

2,00

3

3

3

3

3

2

Công trình đầu mối giao thông

cấp

Vùng liên huyện

Vùng liên huyện

Vùng liên huyện

Vùng liên huyện

Vùng liên huyện

Vùng liên huyện

3

Nhà tang lễ

cơ sở

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Đất cây xanh toàn đô thị bình quân đầu người

m2/người

6,99

≥ 7

≥ 7,1

≥ 7,2

≥ 7,3

≥ 7,5

[...]