Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu 1509/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2019
Ngày có hiệu lực 06/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1509/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 06 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên; 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, huongnt
.KSTT

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)

Phần I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A

TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

I. TTHC thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

3

Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

4

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lưng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

8

Gia hn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

9

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

10

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

11

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

12

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

13

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

14

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

15

Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước tnguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

16

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

II. TTHC thực hiện tại UBND cấp huyện

1

Đăng ký khai thác nước dưới đất

2

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

B

TTHC LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (thực hiện tại Sở TNMT)

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

PHẦN II:

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

A. TTHC Lĩnh vực Tài nguyên nước

I. TTHC thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Tên thủ tc hành chính: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

22 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

02 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ S TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh về phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

36 ngày làm việc

2. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu ợng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm đnh hồ sơ.

- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phn hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)

Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường (TN&MT)

01 ngày

Bước 2

Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH

1/2 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai (12) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);

Cán bộ thụ lý hồ sơ

15 ngày

Bước 4

Xem xét dự thảo Tờ trình và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.

01 ngày

Bước 5

Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Lãnh đạo Sở TN&MT

01 ngày

Bước 6

Chuyn Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở.

Cán bộ thụ lý hồ sơ

01 ngày

Bước 7

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT

01 ngày

Bước 8

Xem xét, quyết định:

- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.

- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

UBND tỉnh

05 ngày

Bước 9

Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho phòng TNN, KTTV&BĐKH

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Bước 10

Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT

Cán bộ thụ lý hồ sơ

1,5 ngày

Bước 11

Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân.

Cán bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT

1/2 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

28 ngày làm việc

[...]