ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1509/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
06 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, 03 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên; 02 quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện (có quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần
mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố,
thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, huongnt.KSTT
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG
GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A
|
TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
I. TTHC thực hiện tại Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
3
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/
ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối
với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
8
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
11
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
13
|
Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
|
14
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
15
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh,
dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
II. TTHC thực hiện tại UBND cấp
huyện
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã,
cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
B
|
TTHC LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(thực hiện tại Sở TNMT)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TTHC
A. TTHC Lĩnh vực
Tài nguyên nước
I. TTHC thực hiện
tại Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên
cứu hồ sơ, phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi
(20) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở
TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh về
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
36
ngày làm việc
|
2. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai
(12) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình
và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép
và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
28
ngày làm việc
|
3. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ
trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi
(20) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
36
ngày làm việc
|
4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai
(12) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép
và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
28
ngày làm việc
|
5. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 100.00m3/ngày đêm.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, có văn
bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. Thời gian thẩm định sau
khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc (Không tính
thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
36
ngày làm việc
|
6. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ ngày đêm
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần
hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, Phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai
(12) ngày làm việc (Không tính thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
28
ngày làm việc
|
7. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước với lưu lượng 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi
(20) ngày làm việc (không tính thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
22
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
36
ngày làm việc
|
8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân.
Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa
để hoàn thiện hồ sơ, có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười hai
(12) ngày làm việc (không tính thời gian thẩm định lần đầu);
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
15
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở.
|
Cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
28
ngày làm việc
|
9. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc gửi qua đường bưu điện).
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều
kiện để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép
và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
17
ngày làm việc
|
10. Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (hoặc
gửi qua đường bưu điện).
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần
hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều
kiện cấp phép, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp phép thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TNMT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
16
ngày làm việc
|
11. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Chủ giấy phép gửi văn bản đề nghị
điều chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; Trường hợp đủ điều
kiện điều chỉnh, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường
hợp không đủ điều kiện để điều chỉnh thì có văn bản gửi
Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ
trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết
định và chuyển Quyết định về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho Tổ chức,
cá nhân.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
18
ngày làm việc
|
12. Thủ tục hành chính: Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức,
cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có
hiệu lực thi hành
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Chủ giấy phép nộp hồ sơ qua đường
bưu điện, nộp trực tuyến hoặc nộp trực tiếp.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; tham mưu họp Tổ chuyên
viên và Hội đồng thẩm định. Trường hợp đủ điều kiện, thảo Tờ trình trình Lãnh
đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện thì có văn bản
gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
17
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Quyết
định và chuyển Quyết định về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30
ngày làm việc
|
13. Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nộp
phí thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều
kiện cấp lại, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp lại thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
18
ngày làm việc
|
14. Thủ tục hành chính: Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (hoặc
gửi qua đường bưu điện).
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều
kiện cấp lại, thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp lại thì có văn bản gửi Bộ phận TN&TKQ trả lại hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở
TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
11
ngày làm việc
|
15. Thủ tục hành
chính: Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án
đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu (TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Gửi các tài liệu liên quan đến các
sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh; tham mưu lấy ý kiến về dự án; tổng hợp ý
kiến trình Lãnh đạo Phòng.
|
Cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
40
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo văn bản và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Ký Văn bản và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Văn bản và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Văn bản
và chuyển Văn bản về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở và chuyển thông
báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
54
ngày làm việc
|
16. Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án
cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định hồ sơ. Trường hợp đủ điều
kiện, dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện
thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
19
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo văn bản và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký văn bản và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển văn bản và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Văn bản
và chuyển Văn bản về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
05
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở và chuyển thông
báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
32
ngày làm việc
|
II. TTHC thực
hiện tại UBND cấp huyện
1. Thủ tục hành
chính: Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Nộp Tờ khai cho tổ trưởng tổ dân phố
để nộp cho Ủy ban nhân dân cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(TN&TKQ) hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
lập phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sau đó chuyển hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Cán
bộ bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
02
ngày
|
Bước
2
|
- Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ tại bộ phận TN&TKQ cấp huyện: Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ
sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; lập
phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Tài
nguyên và môi trường (TN&MT).
- Trường hợp tiếp nhận hồ sơ của Bộ
phận TN&TKQ cấp xã: tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và môi
trường.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Trưởng
Phòng TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra nội dung thông tin, nếu đủ
điều kiện để xác nhận tờ khai thì trình Lãnh đạo phòng TN&MT. Trường hợp
không đủ điều kiện để xác nhận thì tham mưu văn bản gửi lại Tờ khai để tổ chức,
cá nhân kê khai lại và thông báo rõ lý do
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét Tờ khai của Cán bộ thụ lý hồ
sơ trình và trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt
|
Trưởng
Phòng TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu không đồng ý, cho ý kiến chuyển
lại cho phòng Tài nguyên và Môi trường để trả lời cho tổ chức, cá nhân;
- Nếu đồng ý, ký xác nhận Tờ khai.
Chuyển kết quả cho phòng TN&MT
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Phòng TN&MT chuyển kết quả cho
bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ cấp huyện trả kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã hoặc trả trực tiếp cho tổ chức cá nhân nộp
tờ khai tại UBND cấp huyện.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận TN&TKQ - UBND cấp xã trả
kết quả cho tổ chức cá nhân nộp tờ khai tại UBND cấp xã
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10
ngày làm việc
|
2. Thủ tục hành chính: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư
có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT).
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
3
|
Dự thảo văn bản đề nghị Sở Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có
liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại
trực tiếp với chủ dự án.
- Thực hiện tổng hợp ý kiến và tham
mưu cho Lãnh đạo phòng TN&MT trình Lãnh đạo UBND cấp huyện Trường hợp
chưa đạt yêu cầu, tham mưu cho Lãnh đạo phòng trình UBND cấp huyện thông báo
cho tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ những nội dung chưa đạt yêu cầu, phải
làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
30
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng TN&MT
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đồng ý, ban hành Văn bản và
chuyển Văn bản về Phòng TN&MT.
- Nếu không đồng ý, cho ý kiến chuyển
lại cho chuyên viên phòng TNMT để trả lời cho tổ chức, cá nhân;
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
05
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ
|
Cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
ngày làm việc
|
B. TTHC Lĩnh vực
Khí tượng thủy văn
I. TTHC thực hiện
tại Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ; Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo
phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì có văn bản trả lại hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
2. Thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí
hậu (TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Cán bộ thụ
lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện
cấp phép, Dự thảo Tờ trình trình Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện
để cấp phép thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ trình và hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy phép
và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán bộ
Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15
ngày làm việc
|
3. Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn.
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành
phần hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
(TNN, KTTV&BĐKH)
|
Cán
bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) - Sở Tài nguyên và Môi trường
(TN&MT)
|
1/2
ngày
|
Bước
2
|
Nghiên cứu hồ sơ, phân công cán bộ
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ có trách nhiệm
thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện cấp phép, dự thảo Tờ trình trình
Lãnh đạo phòng; trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép thì có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét dự thảo Tờ trình và trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh
đạo Phòng TNN, KTTV&BĐKH.
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
Ký Tờ trình và chuyển kết quả lại
cho phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Lãnh
đạo Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển Tờ
trình và hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT.
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ
của UBND tỉnh.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Xem xét, quyết định:
- Nếu đủ điều kiện, ban hành Giấy
phép và chuyển Giấy phép về Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở
TN&MT.
- Nếu không đủ điều kiện, có văn bản
trả lại hồ sơ chuyển lại cho Cán bộ Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
UBND
tỉnh
|
1,5
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển kết quả của UBND tỉnh cho
phòng TNN, KTTV&BĐKH
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Bước
10
|
Trình Lãnh đạo phòng duyệt, Lãnh đạo
Sở ký thông báo thực hiện nghĩa vụ tài chính của tổ chức, cá nhân và chuyển
thông báo cho Bộ phận TN&TKQ Sở TN&MT
|
Cán
bộ thụ lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
11
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Cán
bộ Bộ phận TN&TKQ - Sở TN&MT
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
07
ngày làm việc
|