ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1507/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 11 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐẾN
NĂM 2026 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng
02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 03 tháng 5 năm 2024 về việc Phê duyệt
mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm
2026 và định hướng đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mạng lưới
quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định
hướng đến năm 2030, với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt và đưa vào sử dụng mạng lưới quan trắc
nước dưới đất gồm 131 công trình giếng khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định
này).
Trong đó:
a) Giữ nguyên và tiếp tục vận hành 43 công trình giếng
khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố
Vũng Tàu: 04 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 02 giếng quan trắc; thị xã Phú
Mỹ: 17 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 01 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 11 giếng
quan trắc; huyện Long Điền: 00 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 08 giếng
quan trắc.
b) Trám lấp và khoan mới thay thế 44 công trình giếng
khoan quan trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố
Vũng Tàu: 02 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 03 giếng quan trắc; thị xã Phú
Mỹ: 11 giếng quan trắc; huyện Châu Đức: 06 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 07 giếng
quan trắc; huyện Long Điền: 03 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 12 giếng
quan trắc.
c) Khoan bổ sung mới 44 công trình giếng khoan quan
trắc trên phần đất liền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trong đó, thành phố Vũng Tàu:
06 giếng quan trắc; thành phố Bà Rịa: 11 giếng quan trắc; thị xã Phú Mỹ: 32 giếng
quan trắc; huyện Châu Đức: 20 giếng quan trắc; huyện Đất Đỏ: 23 giếng quan trắc;
huyện Long Điền: 03 giếng quan trắc và huyện Xuyên Mộc: 36 giếng quan trắc.
2. Phê duyệt và đưa vào sử dụng mạng lưới quan trắc
nước dưới đất tại 20 công trình giếng khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo,
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định
này).
Trong đó:
a) Giữ nguyên và tiếp tục vận hành 08 công trình giếng
khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Trám lấp và khoan mới thay thế 12 công trình giếng
khoan quan trắc trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức
thực hiện việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định hướng đến năm 2030 theo giai đoạn
được phê duyệt tại Điều 1 quyết định này. Hàng năm xây dựng kế hoạch chi tiết
thực hiện việc xây dựng và vận hành mạng lưới quan trắc tài nguyên nước trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
2. Sở Tài chính căn cứ các nhiệm vụ được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt, dự toán kinh phí do Sở Tài nguyên và Môi trường lập gửi
theo đúng quy định, Sở Tài chính tham mưu cấp có thẩm quyền phê duyệt bố trí dự
toán kinh phí chi thường xuyên ngân sách tỉnh theo phân cấp quản lý ngân sách
nhà nước hiện hành, khả năng cân đối ngân sách hằng năm, đảm bảo đúng quy định
của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp chặt
chẽ với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc xây dựng và vận hành mạng lưới
quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2026 và định
hướng đến năm 2030.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã
(gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và Ủy ban nhân dân các xã, phường và
thị trấn (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp xã) theo chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
của mình có trách nhiệm:
a) Trong phạm vi trách nhiệm, quyền hạn của Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã giải quyết các vấn đề liên quan đến
việc sử dụng đất, cơ sở hạ tầng kỹ thuật và các điều kiện hỗ trợ phục vụ quan
trắc cho tổ chức, cá nhân được phép quan trắc theo quy định của pháp luật;
b) Thực hiện bảo đảm yêu cầu bảo vệ, phòng chống ô
nhiễm đối với các công trình quan trắc nước dưới đất tại địa bàn quản lý, giữ
gìn vệ sinh xung quanh giếng quan trắc và thực hiện các biện pháp phòng, chống,
ngăn ngừa ô nhiễm nguồn nước dưới đất qua giếng khoan quan trắc;
c) Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm trước Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm trước Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về mọi hoạt động trái phép tại các giếng
khoan quan trắc trên địa bàn quản lý. Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân
dân cấp xã phải thường xuyên kiểm tra xử lý theo thẩm quyền hoặc thông báo cho
Sở Tài nguyên và Môi trường biết để phối hợp xử lý các trường hợp vi phạm làm ảnh
hưởng đến công trình quan trắc trên địa bàn.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định
453/QĐ.UBND ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu phê duyệt Báo cáo "Điều tra bổ sung, xây dựng mạng quan trắc, quy hoạch
khai thác sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước vùng Côn Đảo" và Quyết định số
2363/QĐ.UBND ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu phê duyệt Báo cáo "Nghiên cứu, xây dựng mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu".
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường và thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (t/hiện);
- Trung tâm Công báo-Tin học tỉnh (công bố);
- Lưu VT, KT7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01.
BẢNG TỔNG HỢP 131 CÔNG TRÌNH GIẾNG KHOAN QUAN TRẮC TRÊN
PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Số hiệu công
trình
|
Đối tượng quan trắc
|
Vị trí
|
Tọa độ (VN2000,
KT 107º45', múi 3°)
|
Mục đích nghiên
cứu
|
Ghi chú
|
Giai đoạn thực
hiện
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
|
|
I. THÀNH PHỐ
VŨNG TÀU
|
|
|
|
|
|
|
1
|
VT7A
|
qp3
|
Phường 7
|
Vũng Tàu
|
1146611
|
426887
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
2
|
VT7B
|
qh
|
Phường 7
|
Vũng Tàu
|
1146609
|
426885
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
3
|
VT8A
|
qp3
|
Thắng Tam
|
Vũng Tàu
|
1144059
|
427479
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
4
|
VT8B
|
qh
|
Thắng Tam
|
Vũng Tàu
|
1144058
|
427480
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
5
|
VT9A
|
qp3
|
Phường 8
|
Vũng Tàu
|
1151988
|
434732
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
6
|
VT9B
|
qh
|
Phường 8
|
Vũng Tàu
|
1145537
|
428031
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
II. THÀNH PHỐ
BÀ RỊA
|
|
|
|
|
|
|
7
|
M7A
|
qh
|
Phước Trung
|
Bà Rịa
|
1159698
|
436855
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
8
|
M7
|
qp3
|
Phước Trung
|
Bà Rịa
|
1159675
|
436828
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
9
|
M7
|
qp3
|
Phước Trung
|
Bà Rịa
|
1159702
|
436858
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
10
|
M8
|
qp3
|
Phước Nguyên
|
Bà Rịa
|
1160410
|
437586
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
11
|
M8A
|
qh
|
Phước Nguyên
|
Bà Rịa
|
1160410
|
437586
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
12
|
VT79
|
n22
|
Phước Trung
|
Bà Rịa
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
13
|
VT80
|
n22
|
Hòa Long
|
Bà Rịa
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
14
|
VT81
|
n22
|
Long Phước
|
Bà Rịa
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
15
|
VT76
|
qp3
|
Phước Hiệp
|
Bà Rịa
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
16
|
VT77
|
qp3
|
Phước Hiệp
|
Bà Rịa
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
17
|
VT78
|
qp3
|
Phước Hiệp
|
Bà Rịa
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
III. THỊ XÃ PHÚ
MỸ
|
|
|
|
|
|
|
18
|
VT6
|
qp3
|
Tân Hòa
|
Phú Mỹ
|
1162934
|
427277
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
19
|
NB1A
|
qp2-3
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
1175808
|
422225
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
20
|
NB1B
|
qp3
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
1175808
|
422226
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
21
|
NB2A
|
n22
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
1177150
|
421755
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
22
|
NB2B
|
qp2-3
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
1177152
|
421754
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
23
|
NB2C
|
qp3
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
1177154
|
421753
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
24
|
NB3A
|
qp3
|
Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
1171469
|
422157
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động thái
NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
25
|
NB3B
|
qp3
|
Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
1171467
|
422158
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
26
|
QT11
|
n22
|
Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
1174924
|
424027
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
27
|
VT39
|
GiDk
|
Châu Pha
|
Phú Mỹ
|
1172578
|
433522
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
28
|
VT40
|
GiDk
|
Châu Pha
|
Phú Mỹ
|
1172585
|
433565
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
29
|
VT41
|
GiDk
|
Châu Pha
|
Phú Mỹ
|
1172606
|
433647
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
30
|
VT42
|
Bqp2-
GiDk
|
Sông Xoài
|
Phú Mỹ
|
1174919
|
435410
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
31
|
VT43
|
Bqp2-
GiDk
|
Sông Xoài
|
Phú Mỹ
|
1174948
|
435315
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
32
|
VT44
|
Bqp2-
GiDk
|
Sông Xoài
|
Phú Mỹ
|
1174952
|
435230
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
33
|
VT1A
|
n22
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
1177530
|
431806
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
34
|
VT2A
|
n22
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
1176685
|
427368
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
35
|
QT5A
|
n22
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
1173003
|
422529
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
36
|
QT5B
|
qp2-3
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
1173006
|
422529
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
37
|
VT4A
|
n22
|
Phước Hòa
|
Phú Mỹ
|
1166143
|
424812
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
38
|
VT4B
|
qp3
|
Phước Hòa
|
Phú Mỹ
|
1166143
|
424812
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
39
|
VT1A
|
n22
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
1177530
|
431806
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
40
|
VT2A
|
n22
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
1176685
|
427368
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
41
|
VT2A
|
n22
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
1176666
|
427346
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
42
|
VT2B
|
qp2-3
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
1176666
|
427346
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
43
|
NB4
|
qp2-3
|
Tóc Tiên
|
Phú Mỹ
|
1169976
|
432664
|
Nghiên cứu động thái NDĐ; Nghiên cứu nhiễm bẩn từ
bãi rác
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
44
|
QT7A
|
n22
|
Phước Hòa
|
Phú Mỹ
|
1169908
|
422988
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
45
|
QT7B
|
qp3
|
Phước Hòa
|
Phú Mỹ
|
1169908
|
422990
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
46
|
VT82
|
n22
|
Mỹ Xuân
|
Phú Mỹ
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
47
|
VT83
|
n22
|
Phú Mỹ
|
Phú Mỹ
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
48
|
VT51
|
n22
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
49
|
VT52
|
ms
|
Hắc Dịch
|
Phú Mỹ
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
IV. HUYỆN CHÂU
ĐỨC
|
|
|
|
|
|
|
50
|
VT27
|
Bqp2
|
Xà Bang
|
Châu Đức
|
1184610
|
439242
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
51
|
VT29
|
Bn2-qp
|
Sơn Bình
|
Châu Đức
|
1178657
|
451159
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
52
|
VT26
|
Bqp2
|
Láng Lớn
|
Châu Đức
|
1178485
|
440051
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
53
|
VT28
|
Bn2-qp
|
Đá Bạc
|
Châu Đức
|
1171495
|
447508
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
54
|
VT33
|
Bqp2
|
Cù Bị
|
Châu Đức
|
1187369
|
436448
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
55
|
VT34
|
Bqp2
|
Quảng Thành
|
Châu Đức
|
1185502
|
448974
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
56
|
VT37
|
ms
|
Suối Rao
|
Châu Đức
|
1172582
|
454189
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
57
|
VT29B
|
n22
|
Sơn Bình
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
58
|
VT29C
|
ms
|
Sơn Bình
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
59
|
VT85
|
Bqp2
|
Bình Giã
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
60
|
VT86
|
Bqp2
|
Cù Bị
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
61
|
VT53
|
Bqp2
|
Xà Bang
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
62
|
VT54
|
Bqp2
|
Suối Nghệ
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
63
|
VT55
|
Bqp2
|
Nghĩa Thành
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
64
|
VT56
|
Bqp2
|
Bình Ba
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
65
|
VT57
|
n22
|
Bình Ba
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
66
|
VT58
|
ms
|
Bình Ba
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
67
|
VT59
|
Bn-qp
|
Đá Bạc
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
68
|
VT60
|
n22
|
Đá Bạc
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
69
|
VT61
|
ms
|
Đá Bạc
|
Châu Đức
|
|
|
Nghiên cứu nhiễm bẩn từ bề mặt; Nghiên cứu động
thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
V. HUYỆN ĐẤT ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
70
|
VT10A
|
qp2-3
|
Phước Hải
|
Đất Đỏ
|
1154125
|
449535
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
71
|
VT10B
|
qh
|
Phước Hải
|
Đất Đỏ
|
1154125
|
449533
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
72
|
VT12A
|
qp3
|
Láng Dài
|
Đất Đỏ
|
1160858
|
457858
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
73
|
VT11A
|
n22
|
Phước Hội
|
Đất Đỏ
|
1158862
|
452741
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
74
|
VT11B
|
qh
|
Phước Hội
|
Đất Đỏ
|
1158862
|
452743
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
75
|
VT14A
|
n22
|
Phước Long Thọ
|
Đất Đỏ
|
1161690
|
451322
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
76
|
VT14B
|
qp2-3
|
Phước Long Thọ
|
Đất Đỏ
|
1161691
|
451322
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
77
|
VT17
|
n22
|
Long Tân
|
Đất Đỏ
|
1164631
|
447422
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
78
|
VT30
|
Bqp2
|
Long Tân
|
Đất Đỏ
|
1166645
|
445317
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
79
|
VT31
|
Bqp2
|
Long Tân
|
Đất Đỏ
|
1166562
|
445277
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
80
|
VT32
|
Bqp2
|
Long Tân
|
Đất Đỏ
|
1166495
|
445251
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
81
|
VT12B
|
qh
|
Láng Dài
|
Đất Đỏ
|
1160858
|
457856
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
82
|
VT13A
|
qp3
|
Mỹ Hòa
|
Đất Đỏ
|
1155965
|
446639
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
83
|
VT13B
|
qh
|
Mỹ Hòa
|
Đất Đỏ
|
1155964
|
446638
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
84
|
VT14C
|
qp2-3
|
Phước Long Thọ
|
Đất Đỏ
|
1161692
|
451322
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
85
|
VT15A
|
ms
|
Láng Dài
|
Đất Đỏ
|
1164144
|
455331
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
86
|
VT15B
|
n22
|
Láng Dài
|
Đất Đỏ
|
1164145
|
455332
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
87
|
VT15C
|
Bqp3
|
Láng Dài
|
Đất Đỏ
|
1164146
|
455333
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
88
|
VT84
|
n22
|
Long Tân
|
Đất Đỏ
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
89
|
VT62A
|
n22
|
Lộc An
|
Đất Đỏ
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
90
|
VT62B
|
ms
|
Lộc An
|
Đất Đỏ
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
91
|
VT63A
|
qh
|
Láng Dài
|
Đất Đỏ
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
92
|
VT63B
|
qp3
|
Láng Dài
|
Đất Đỏ
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn; Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
VI. HUYỆN LONG
ĐIỀN
|
|
|
|
|
|
|
93
|
M11
|
qp3
|
An Ngãi
|
Long Điền
|
1158386
|
440909
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
94
|
M11A
|
qh
|
An Ngãi
|
Long Điền
|
1158382
|
440906
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
95
|
VT16
|
qp2-3
|
An Nhứt
|
Long Điền
|
1159586
|
444830
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
VII. HUYỆN
XUYÊN MỘC
|
|
|
|
|
|
|
96
|
VT22
|
n22
|
Hòa Hội
|
Xuyên Mộc
|
1176333
|
467379
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
97
|
VT38
|
ms
|
Hòa Hiệp
|
Xuyên Mộc
|
1181056
|
475503
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
98
|
VT45
|
GiDk
|
Hòa Hưng
|
Xuyên Mộc
|
1177358
|
458516
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
99
|
VT46
|
GiDk
|
Hòa Hưng
|
Xuyên Mộc
|
1177284
|
458512
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
100
|
VT47
|
GiDk-ms
|
Hòa Hưng
|
Xuyên Mộc
|
1177196
|
458532
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
101
|
VT48
|
Bn2-qp
|
Hòa Hiệp
|
Xuyên Mộc
|
1183451
|
472287
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
102
|
VT49
|
Bn2-qp
|
Hòa Hiệp
|
Xuyên Mộc
|
1183452
|
472336
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
103
|
VT50
|
Bn2-qp
|
Hòa Hiệp
|
Xuyên Mộc
|
1183442
|
472433
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy lực của tầng chứa nước
với nước hồ
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
104
|
VT23
|
qp3
|
Bình Châu
|
Xuyên Mộc
|
1174901
|
477720
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
105
|
VT18
|
ms
|
Phước Tân
|
Xuyên Mộc
|
1169203
|
461472
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
106
|
VT19
|
qp2-3
|
Bưng Riềng
|
Xuyên Mộc
|
1166828
|
469696
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lập và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
107
|
VT20
|
qh
|
Bình Châu
|
Xuyên Mộc
|
1167880
|
477027
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
108
|
VT36
|
ms
|
Tân Lâm
|
Xuyên Mộc
|
1190495
|
461484
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
109
|
VT21
|
ms
|
Phước Tân
|
Xuyên Mộc
|
1169193
|
457509
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
110
|
VT24A
|
ms
|
Bàu Lâm
|
Xuyên Mộc
|
1180925
|
462632
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
111
|
VT24B
|
n22
|
Bàu Lâm
|
Xuyên Mộc
|
1180926
|
462632
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
112
|
VT24C
|
Bn2-qp
|
Bàu Lâm
|
Xuyên Mộc
|
1180924
|
462632
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
113
|
VT25A
|
ms
|
Hòa Hiệp
|
Xuyên Mộc
|
1181004
|
470264
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
114
|
VT25B
|
n22
|
Hòa Hiệp
|
Xuyên Mộc
|
1181004
|
470264
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
115
|
VT35
|
Bn2-qp
|
Tân Lâm
|
Xuyên Mộc
|
1185372
|
461684
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Trám lấp và khoan thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
116
|
VT64A
|
n22
|
Phước Bửu
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
117
|
VT64B
|
ms
|
Phước Bửu
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
118
|
VT65A
|
qp3
|
Bưng Riềng
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
119
|
VT65B
|
qp2-3
|
Bưng Riềng
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
120
|
VT66A
|
qp3
|
Bình Châu
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
121
|
VT66B
|
qp2-3
|
Bình Châu
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu sự dịch chuyển của biên mặn Nghiên cứu
động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
122
|
VT67
|
n2
|
Tân Lâm
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
123
|
VT68
|
n2
|
Tân Lâm
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
124
|
VT69
|
n2
|
Tân Lâm
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
125
|
VT70
|
Bqp3
|
Phước Tân
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
126
|
VT71
|
Bqp3
|
Phước Tân
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
127
|
VT72
|
Bqp3
|
Phước Tân
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
128
|
VT73
|
qh
|
Phước Thuận
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
129
|
VT74
|
qh
|
Phước Thuận
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
130
|
VT75
|
qh
|
Phước Thuận
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu QHTL của nước hồ và NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
131
|
VT23B
|
qp2-3
|
Bình Châu
|
Xuyên Mộc
|
|
|
Nghiên cứu động thái NDĐ
|
Bổ sung khoan mới
|
Từ năm 2028 trở đi
|
PHỤ LỤC 02.
BẢNG TỔNG HỢP 20 CÔNG TRÌNH GIẾNG KHOAN QUAN TRẮC TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
Số hiệu công
trình
|
Đối tượng quan
trắc
|
Vị trí
|
Tọa độ (VN2000,
KT 107°45', múi 3°)
|
Ghi chú
|
Giai đoạn thực
hiện
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
CS2
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
960734
|
372759
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
2
|
CS4
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
960042
|
373243
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
3
|
CS7
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
960295
|
374183
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
4
|
CS9
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
961317
|
374763
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
5
|
CS10
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
961230
|
374999
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
6
|
CS12
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
961708
|
375559
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
7
|
CO2
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
965201
|
376086
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
8
|
CO3
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
964534
|
376523
|
Giữ nguyên
|
Từ năm 2024 trở đi
|
9
|
CS1
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
959959
|
372547
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
10
|
CS3
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
960213
|
373049
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
11
|
CS5
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
961455
|
373197
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
12
|
CS6
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
961196
|
373415
|
Trám lấp và khoan thay
thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
13
|
CS8
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
961858
|
374273
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
14
|
CS11
|
qp
|
Côn Sơn
|
Côn Đảo
|
960699
|
373814
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
15
|
CO1
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
963857
|
377220
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
16
|
CO4
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
964534
|
377136
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
17
|
CO5
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
965838
|
376226
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
18
|
CO6
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
965588
|
377746
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|
19
|
CO7
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
965868
|
375936
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ hăm 2027 trở đi
|
20
|
CO8
|
qp
|
Cỏ Ống
|
Côn Đảo
|
965969
|
376984
|
Trám lấp và khoan
thay thế
|
Từ năm 2027 trở đi
|