ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1502/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 24 tháng 9
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 3341/QĐ-BCT
ngày 16/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1756/TTr-SCT ngày 07/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thay thế,
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như
sau:
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm
xây dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố để: Đăng tải công
khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại
cơ quan; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật; gửi Sở
Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi và
gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết
thủ tục hành chính nêu trên theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính được công bố trên Cổng
dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC trong lĩnh vực hoạt động xây dựng và
lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước tại Phụ lục II Quyết định này thay thế
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
Thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định việc thay thế TTHC
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở xây
dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
công trình năng lượng, dầu khí
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
2
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công
- Dự toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở công trình năng lượng, dầu khí
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tong đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
(trường hợp hết hiệu lực)
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực)
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực)
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành
chính (2)
|
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Thông tư số 37/2020/TT-BCT ngày
30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thay thế Thông tư số 44/2012/TT-BCT
quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển
và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công
dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp
trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển
đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ
theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường
hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các
thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký
ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Công Thương, viết tắt là: “SCT”.
+ Phòng Quản lý Năng lượng, viết tắt
là: “Phòng QLNL”.
+ Phòng Quản lý Thương mại, viết tắt
là: “Phòng QLTM”
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công
trình năng lượng, dầu khí:
Thời hạn giải quyết: 25 ngày đối với
dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, hộ gia đình; Công chức,
viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng Quản lý năng lượng (QLNL) xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
08 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công cho
chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
08 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
- 21 ngày đối với dự án nhóm B
- 10,5 ngày đối với dự án nhóm C
|
- Hồ sơ.
- Giấy mời.
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Công văn thông báo kết quả thẩm định.
- Các văn bản có liên quan
|
B5: Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL thẩm tra, trình
Lãnh đạo SCT.
|
Phòng QLNL
|
01 ngày làm việc
|
- Công văn thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt văn bản thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Công văn thông báo kết quả thẩm định
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
|
2. Thẩm định và điều chỉnh Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình năng lượng, dầu khí
Thời gian giải quyết: 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với công trình cấp IV
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, hộ gia đình; Công chức, viên
chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
phòng QLNL xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
08 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng QLNL phân công cho
chuyên viên xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng QLNL
|
08 giờ làm việc
|
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ
theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên Phòng QLNL
|
- 26 ngày đối với công trình cấp II
và cấp III.
- 16 ngày đối với công trình cấp IV
|
- Hồ sơ.
- Giấy mời.
- Công văn thông báo kết quả thẩm định.
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
- Các văn bản có liên quan
|
B5: Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLNL thẩm tra, trình
Sở Công Thương
|
Phòng QLNL
- Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
- Công văn thông báo kết quả thẩm định.
- Hồ sơ.
- Các văn bản có liên quan
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét, phê
duyệt văn bản thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Công văn thông báo kết quả thẩm định.
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
Chuyên viên tại Trung tâm đề nghị
công dân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
1. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Công Thương phân công
cho Trưởng Phòng Quản lý thương mại xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng Quản lý thương mại
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng Quản lý thương mại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý thương mại xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy xác nhận.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Vãn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
2. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Công Thương phân công
cho Trưởng Phòng Quản lý thương mại xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng Quản lý thương mại
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng Quản lý thương mại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý thương mại xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy xác nhận.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy xác nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở
Công Thương xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS
giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Công Thương phân công
cho Trưởng Phòng Quản lý thương mại xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04)
- Trên phần mềm
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
Trưởng Phòng Quản lý thương mại
phân công cho chuyên viên xử lý
|
Trưởng Phòng Quản lý thương mại
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên Phòng Quản lý thương mại
|
10 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
- Mẫu số 07
- Mẫu số 08
|
B5: Trình Trưởng Phòng và lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý thương mại xem
xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng phòng Quản lý thương mại
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
Lãnh đạo Sở Công Thương xem xét,
phê duyệt cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
B6: Phát hành và chuyển kết quả
cho Trung tâm
|
Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để
chuyển cho Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Giấy chứng nhận
- Văn bản có liên quan (nếu có)
|
B7: Trả kết quả
|
- Chuyên viên của Sở tại Trung tâm
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
- Mời công dân
đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
Công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành chính
|
Thu lại mẫu giấy số 01
- Thu giấy ủy quyền (nếu có)
|