Quyết định 150/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 kèm theo Quyết định 36/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 150/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2012 |
Ngày có hiệu lực | 09/06/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2012/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC THAY THẾ BẢNG GIÁ SỐ 3 CỦA BẢN QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2011/QĐ-UBND NGÀY 27/01/2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty Nhà nước thành công ty cổ phần; số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 14/TT-BTNMT ngày 01/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; Thông tư số 57/2010/TT-BTC ngày 16/4/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-TNMT ngày 04/5/2012, Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 219/SXD- KT&VLXD ngày 30/3/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 của bản Quy định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng chưa chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ thì được điều chỉnh theo Quyết định này.
Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và đã tổ chức chi trả trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành nhưng các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định này.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ
BỒI
THƯỜNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2012 của
UBND tỉnh Bắc Giang)
SỐ TT |
LOẠI CÔNG TRÌNH |
Đơn vị tính |
Xã, phường, thị trấn trung du |
Xã, thị trấn miền núi |
I |
Nhà ở |
|
|
|
1 |
Nhà ở cấp 3 (công trình khép kín từ 4 đến 8 tầng); Biệt thự. |
đ/m2 sàn |
4.350.000 |
4.560.000 |
2 |
Nhà ở cấp 4 loại 1 (công trình khép kín từ 2 đến 3 tầng có kết cấu khung chịu lực). |
đ/m2 sàn |
3.290.000 |
3.460.000 |
3 |
Nhà ở cấp 4 loại 2 (công trình khép kín từ 1 đến 2 tầng có kết cấu tường chịu lực). |
đ/m2 sàn |
2.980.000 |
3.130.000 |
4 |
Nhà ở cấp 4 loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng) |
đ/m2 sàn |
2.600.000 |
2.730.000 |
5 |
Nhà ở cấp 4 loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói) |
đ/m2 sàn |
2.290.000 |
2.400.000 |
6 |
Nhà ở cấp 4 loại 5 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản) |
đ/m2 sàn |
1.910.000 |
2.010.000 |
II |
Công trình phụ: (tính cho công trình riêng biệt) |
|
|
|
7 |
Nhà Bếp loại A |
đ/m2 sàn |
860.000 |
900.000 |
8 |
Nhà Bếp loại B |
đ/m2 sàn |
730.000 |
760.000 |
9 |
Nhà Bếp loại C |
đ/m2 sàn |
630.000 |
660.000 |
10 |
Khu chăn nuôi loại A |
đ/m2 sàn |
740.000 |
780.000 |
11 |
Khu chăn nuôi loại B |
đ/m2 sàn |
600.000 |
630.000 |
12 |
Khu chăn nuôi loại C |
đ/m2 sàn |
540.000 |
560.000 |
13 |
Nhà vệ sinh loại A |
đ/m2XD |
1.000.000 |
1.050.000 |
14 |
Nhà vệ sinh loại B |
đ/m2XD |
630.000 |
670.000 |
15 |
Nhà vệ sinh loại C |
đ/m2XD |
280.000 |
290.000 |
16 |
Nhà vệ sinh chất lượng thấp |
đ/m2XD |
180.000 |
190.000 |
III |
Các công trình khác |
|
|
|
17 |
Kiốt loại A |
đ/m2XD |
610.000 |
640.000 |
18 |
Kiốt loại B |
đ/m2XD |
360.000 |
380.000 |
19 |
Kiốt loại C |
đ/m2XD |
170.000 |
180.000 |
20 |
Gác xép gỗ nhóm 4, 5 |
đ/m2 sàn |
300.000 |
280.000 |
21 |
Gác xép bê tông |
đ/m2 sàn |
570.000 |
600.000 |
22 |
Tường rào xây gạch 110mm bổ trụ |
đ/m2 |
290.000 |
310.000 |
23 |
Tường rào xây gạch dày 220mm |
đ/m2 |
390.000 |
410.000 |
24 |
Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ trụ |
đ/m2 |
110.000 |
120.000 |
25 |
Tường rào xây cay xỉ dày 250mm |
đ/m2 |
170.000 |
180.000 |
26 |
Tường rào xây cay đất |
đ/m2 |
60.000 |
60.000 |
27 |
Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Fibrô xi măng không có tường bao che |
đ/m2XD |
130.000 |
140.000 |
28 |
Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn Austnam màu, không có tường bao che |
đ/m2XD |
570.000 |
590.000 |
29 |
Khung lưới sắt B 40 làm rào chắn |
đ/m2 |
150.000 |
150.000 |
30 |
Nền lát gạch liên doanh KT 30x30; 40x40 |
đ/ m2 |
220.000 |
230.000 |
31 |
Sân bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm |
đ/ m2 |
80.000 |
80.000 |
32 |
Sân lát gạch chỉ |
đ/ m2 |
90.000 |
100.000 |
33 |
Sân lát gạch lá nem |
đ/ m2 |
100.000 |
100.000 |
34 |
Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm) |
đ/ m2 |
50.000 |
50.000 |
35 |
Bể nước không có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
- Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
580.000 |
620.000 |
|
- Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
700.000 |
750.000 |
36 |
Bể nước có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
- Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt |
đ/m3 |
990.000 |
1.060.000 |
|
- Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt |
đ/m3 |
1.320.000 |
1.410.000 |
37 |
Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu ≤50 m |
đ/mdài |
110.000 |
110.000 |
38 |
Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤6 m |
|
|
|
|
- Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
2.400.000 |
2.520.000 |
|
- Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
3.420.000 |
3.660.000 |
39 |
Giếng ĐK từ 0,9 -:- 1,0 m, sâu 7-:-10 m |
|
|
|
|
- Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
3.780.000 |
3.970.000 |
|
- Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
5.520.000 |
5.910.000 |
40 |
Giếng ĐK từ 1-:-1,5 m, sâu >10 m |
|
|
|
|
- Giếng đất đào cổ xây gạch |
đ/cái |
4.220.000 |
4.440.000 |
|
- Giếng cuốn gạch từ đáy lên |
đ/cái |
8.140.000 |
8.710.000 |
41 |
Mộ đã cải táng, diện tích chiếm đất (DTCĐ) |
|
|
|
|
- Mộ đất |
đ/mộ |
860.000 |
910.000 |
|
- Mộ xây gạch, trát xung quanh vữa mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn: |
|
|
|
|
+ Dưới 400 viên, DTCĐ ≤1,5 m2 |
đ/mộ |
1.830.000 |
1.960.000 |
|
+ Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:-2 m2 |
đ/mộ |
2.360.000 |
2.530.000 |
|
+ Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:-2,5 m2 |
đ/mộ |
2.580.000 |
2.760.000 |
|
+ Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2 |
đ/ Mộ |
3.370.000 |
3.790.000 |
|
- Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng gạch men sứ các màu, vữa mác 50: |
|
|
|
|
+ Dưới 400 viên, DTCĐ ≤ 1,5 m2 |
đ/mộ |
2.880.000 |
3.080.000 |
|
+ Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:-2 m2 |
đ/mộ |
3.450.000 |
3.690.000 |
|
+ Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:-2,5 m2 |
đ/mộ |
4.070.000 |
4.360.000 |
|
+ Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2 |
đ/mộ |
4.900.000 |
5.250.000 |
42 |
Mộ chưa cải táng |
|
|
|
|
- Mộ đến thời gian cải táng nhưng chưa cải táng trên 36 tháng tính từ ngày chôn) |
đ/mộ |
2.370.000 |
2.370.000 |
|
- Mộ chưa đến thời gian cải táng: |
|
|
|
|
+ Đã chôn cất dưới 1 năm |
đ/mộ |
7.890.000 |
7.890.000 |
|
+ Đã chôn cất từ 1 năm -:- 2 năm |
đ/mộ |
6.310.000 |
6.310.000 |
|
+ Đã chôn cất từ 2 năm -:- Dưới 3 năm |
đ/mộ |
4.740.000 |
4.740.000 |
43 |
Mộ trẻ nhỏ (mới sinh đến 48 tháng ) |
đ/mộ |
920.000 |
920.000 |
44 |
Ao thả cá (không tính xây bờ, cống) |
|
|
|
|
- Trường hợp đất đào 100 % |
đ/m3 |
15.000 |
15.000 |
|
- Trường hợp đất đào 50 %, đắp 50% |
đ/m3 |
10.000 |
10.000 |
|
- Đắp bờ 100 % |
đ/m3 |
16.000 |
16.000 |
45 |
Cổng sắt: khung làm bằng (ống kẽm, sắt góc, sắt hộp,..) phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu. |
đ/m2 |
710.000 |
760.000 |
46 |
Hàng rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ Φ10 -:-Φ14) có điểm hoa sắt, sơn màu. |
đ/m2 |
310.000 |
330.000 |
47 |
Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Fibrô ximăng, cao ≥1,5m (tính DTXD). |
đ/m2 |
380.000 |
400.000 |
48 |
Khối xây gạch dày từ 330mm trở lên |
đ/m3 |
890.000 |
940.000 |
49 |
Khối xây đá |
đ/m3 |
760.000 |
810.000 |
50 |
Dây thép gai |
đ/m dài |
5.000 |
7.000 |
51 |
Bờ rào cắm bằng cây dóc, nứa khoảng cách 20cm/cây. |
đ/m dài |
14.000 |
14.000 |
52 |
Khối bê tông mác 200 |
đ/m3 |
1.420.000 |
1.500.000 |
53 |
Khối Bê tông cốt thép mác 200 |
đ/m3 |
2.720.000 |
2.910.000 |
54 |
Nhà tạm Loại A |
đ/m2 |
990.000 |
1.040.000 |
55 |
Loại B |
đ/m2 |
830.000 |
880.000 |
56 |
Loại C |
đ/m2 |
720.000 |
750.000 |