Quyết định 15/2005/QĐ-BBCVT về dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

Số hiệu 15/2005/QĐ-BBCVT
Ngày ban hành 28/04/2005
Ngày có hiệu lực 27/05/2005
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Bưu chính, Viễn thông
Người ký Lê Nam Thắng
Lĩnh vực Thương mại,Công nghệ thông tin
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
*********
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*************

Số: 15/2005/QĐ-BBCVT

Hà Nội, ngày 28  tháng 4  năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 217/2003/QĐ-TTg ngày 27/10/2003 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá cước các dịch vụ bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam tại công văn số 27/GCTT-HĐQT ngày 28/1/2005 về phương án giảm cước thuê kênh;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.  Ban hành kèm theo Quyết định này bảng cước thuê kênh viễn thông nội hạt của Tổng Cụng ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Nam Thắng

 

CƯỚC THUÊ KÊNH VIỄN THÔNG NỘI HẠT CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15 /2005/QĐ-BBCVT ngày 28 tháng 4 năm 2005 của Bộ Bưu chính, Viễn thông)

1. Bảng cước thuê kênh viễn thông nội hạt (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Đơn vị tính: 1000 VNĐ

TT

Kênh tốc độ

Các mức cước

 

 

Mức 1

Mức 2

1

Kênh tốc độ thấp khác (dưới 56 Kbps)

519

807

2

Kênh tốc độ 56/64 Kbps

870

1.352

3

Kênh tốc độ 128 Kbps

1.408

2.188

4

Kênh tốc độ 192 Kbps

1.776

2.759

5

Kênh tốc độ 256 Kbps

2.203

3.424

6

Kênh tốc độ 320 Kbps

2.472

3.843

7

Kênh tốc độ 384 Kbps

2.741

4.262

8

Kênh tốc độ 448 Kbps

3.070

4.772

9

Kênh tốc độ 512 Kbps

3.399

5.284

10

Kênh tốc độ 576 Kbps

3.595

5.587

11

Kênh tốc độ 640 Kbps

3.790

5.891

12

Kênh tốc độ 704 Kbps

3.985

6.195

13

Kênh tốc độ 768 Kbps

4.181

6.499

14

Kênh tốc độ 832 Kbps

4.411

6.856

15

Kênh tốc độ 896 Kbps

4.641

7.214

16

Kênh tốc độ 960 Kbps

4.871

7.571

17

Kênh tốc độ 1024 Kbps

5.101

7.928

18

Kênh tốc độ 1088 Kbps

5.626

8.744

19

Kênh tốc độ 1152 Kbps

6.152

9.560

20

Kênh tốc độ 1216 Kbps

6.304

9.797

21

Kênh tốc độ 1280 Kbps

6.457

10.035

22

Kênh tốc độ 1344 Kbps

6.609

10.273

23

Kênh tốc độ 1408 Kbps

6.762

10.509

24

Kênh tốc độ 1472 Kbps

6.914

10.747

25

Kênh tốc độ 1544/1536 Kbps

7.067

10.984

26

Kênh tốc độ 1600 Kbps

7.211

11.208

27

Kênh tốc độ 1664 Kbps

7.356

11.433

28

Kênh tốc độ 1728 Kbps

7.500

11.657

29

Kênh tốc độ 1792 Kbps

7.645

11.881

30

Kênh tốc độ 1856 Kbps

7.789

12.106

31

Kênh tốc độ 1920 Kbps

7.934

12.330

32

Kênh tốc độ 1984 Kbps

8.078

12.555

33

Kênh tốc độ 2048 Kbps

8.222

12.779

34

Kênh tốc độ 34 Mbps

39.465

61.341

35

Kênh tốc độ 45 Mbps

72.353

112.460

36

Kênh tốc độ 155 Mbps

207.192

322.043

2- Phạm vi áp dụng các mức cước:

a- Mức 1: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại cựng một quận, một huyện hoặc trong phạm vi thành phố, thị xó thuộc tỉnh.

b- Mức 2: áp dụng đối với trường hợp hai điểm kết cuối kênh của khách hàng tại không cùng thuộc một quận hoặc một huyện (đối với 3 thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng).

3- Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam :

- Quy định cước đấu nối hoà mạng ban đầu.

- Quy định mức giảm cước cho khách hàng thuê dài hạn (thuê năm) với mức giảm tối đa không quá 30% c¸ c mức cước qui định trong bảng cước tại mục 1.

4- Đối tượng áp dụng : Là các khách hàng sử dụng dịch vụ thuê kênh riêng nội hạt của Tổng Cụng ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam.

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG