Quyết định 15/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 15/2004/QĐ-BNN
Ngày ban hành 14/04/2004
Ngày có hiệu lực 13/05/2004
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 15/2004/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ điều 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 - Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuôc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 96 hoạt chất với 266 tên thương phẩm,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 12 hoạt chất với 19 tên thương phẩm,

1.1.5. Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng : 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm.

1.1.6 Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 02 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.

1.1.8 Chất hỗ trợ (chất thải): 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.

1.2. Thuốc trừ mối: 06 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản : 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp;

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm

2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.

2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo) gồm :

[...]