ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1496/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
13 tháng 7
năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC 25 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/20177NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT
ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2715/TTr-STNMT ngày 26 tháng
6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục 25 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 07 thủ
tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đất đai (thứ tự số 01 đến số 36) ban hành kèm theo Quyết định số
458/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
công bố 95 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài nguyên môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1718/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
công bố 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 30 thủ tục hành chính thay thế và
04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Bãi bỏ Quyết định số 3296/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
công bố danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Bãi bỏ Quyết định số
1172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất
đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
5. Bãi bỏ Quyết định số 2347/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh
mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng dự thảo Quyết định
phê duyệt 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
1. Bãi bỏ 31 quy trình nội bộ
(số 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64,
65, 66 và 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83 và 84) trong lĩnh vực đất đai ban
hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Bãi bỏ Quyết định 2131/QĐ-UBND ngày
06 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất
đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Bãi bỏ Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt 02 quy
trình nội bộ mới và 23 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ
(số 55, 57, 59, 61, 66, 79, 80, 81, 82) trong lĩnh vực đất đai ban hành kèm
theo Quyết định 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến
Tre về việc phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Các PCVP UBND tỉnh;
-
Sở Tài nguyên và Môi trường;
-
Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm
2023
của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
- Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với
nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
9
|
1.004177
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
10
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu
|
- Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi,
bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
11
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
12
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
13
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
14
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự
án phát triển nhà ở
|
- Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ
địa chính.
|
15
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
16
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
- Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19
tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ
địa chính.
|
17
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
|
18
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
- Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy
khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
19
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả
thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai.
|
20
|
1.005194
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
21
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
22
|
1.001009
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
23
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
24
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
25
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
2.001761
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm
2014
của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 1 năm
2017
của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29 tháng 9
năm
2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
1.004269
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
- Luật Đất đai năm 2013
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
1.010200
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền
sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền
sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
4
|
1.003010
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
|
5
|
1.002040
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà
nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà
nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày
20 tháng 10
năm
2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
1.002253
|
Giao đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Giao đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số
43/2014/ NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
7
|
1.004257
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.
- Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ.
- Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày
20 tháng 10 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|