ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1492/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 14
tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG AN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, ĐỊA BÀN
TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ
chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cấp huyện, cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh tại Tờ trình số 123/TTr-CAT-PV01 ngày 27 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Công
an thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh, Bộ phận
một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đính kèm danh mục và nội dung
thủ tục hành chính).
Trường hợp nội dung
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực
hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Trong đó, Ban hành
mới gồm 35 thủ tục, hủy bỏ 29 thủ tục (từ thủ tục số 01 đến thủ tục số 29) tại
Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai; các nội dung khác của Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 vẫn
giữ nguyên giá trị pháp lý; hủy bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực cấp, quản lý
Chứng minh nhân thực hiện tại bộ phận một cửa cấp huyện theo Quyết định số
804/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa phối
hợp Giám đốc Công an tỉnh khẩn trương bố trí, chuẩn bị điều kiện cơ sở vật
chất, hạ tầng và công bố thời gian chính thức tổ chức thực hiện tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
Điều 2. Công an tỉnh, UBND
cấp huyện, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công
khai nội dung các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh
phối hợp với Công an tỉnh có trách nhiệm in ấn, phô- tô đóng thành quyển các
thủ tục hành chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần
nơi nhận của quyết định này; cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công
bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Sở Thông tin và
Truyền thông phối hợp Văn phòng UBND tỉnh, Công an tỉnh cập nhật nội dung, quy
trình giải quyết đối với từng thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm
một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Long khánh, thành phố Biên Hòa; Giám đốc Trung tâm hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Công an;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài PT-TH Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu: VT, THNC, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG AN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
Trang tại phần
II
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
|
1.
|
Thủ tục đăng ký mẫu
con dấu mới
|
1
|
2.
|
Thủ tục đăng ký dấu
nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi
|
5
|
3.
|
Thủ tục đăng ký lại
mẫu con dấu
|
8
|
4.
|
Thủ tục đăng ký
thêm mẫu con dấu
|
11
|
5.
|
Thủ tục đổi, cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu
|
14
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
|
1.
|
Thủ tục cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện
|
17
|
2.
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện
|
21
|
3.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện
|
24
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
1.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép trang bị vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
27
|
2.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
29
|
3.
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy
phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
31
|
4.
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về
trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
33
|
5.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép trang bị vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
35
|
6.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự
xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
37
|
7.
|
Thủ tục Cấp đổi
Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về
trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
39
|
8.
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về
trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
41
|
9.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép trang bị vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự
xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
43
|
10.
|
Thủ tục Thông báo
khai báo vũ khí thô sơ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
45
|
11.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép vận chuyển vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
47
|
12.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sửa chữa vũ khí tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
49
|
13.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính
về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
51
|
14.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính
về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
53
|
15.
|
Thủ tục Điều chỉnh
Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Phòng Cảnh sát quản lý hành
chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
56
|
16.
|
Cấp Giấy phép vận
chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
59
|
17.
|
Thủ tục Điều chỉnh
Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính
về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
61
|
18.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép trang bị công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự
xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
63
|
19.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
65
|
20.
|
Thủ tục Cấp đổi
Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về
trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
67
|
21.
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về
trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
69
|
22.
|
Thủ tục Cấp Giấy
xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
71
|
23.
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về
trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
73
|
24.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép vận chuyển công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
75
|
25.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép sửa chữa công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự
xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
77
|
26.
|
Thủ tục Thu hồi vũ
khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ và giấy phép, giấy xác nhận, giấy
chứng nhận, chứng chỉ về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất
thuốc nổ, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
79
|
27.
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép trang bị, giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ để triển lãm, trưng
bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
82
|
28.
|
Thủ tục Đề nghị làm
mất tính năng, tác dụng của vũ khí, công cụ hỗ trợ được sử dụng để triển lãm,
trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Phòng Cảnh
sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
84
|
29.
|
Thủ tục Đề nghị xác
nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng được sử
dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ
thuật tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
86
|
30.
|
Thủ tục Đề nghị
huấn luyện về quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ
tại Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
88
|
31.
|
Thủ tục Cấp, cấp
đổi giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý
hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
90
|
32.
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ tại Phòng Cảnh sát quản lý
hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
92
|
33.
|
Thủ tục Cấp, cấp
đổi chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng
Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
94
|
34.
|
Thủ tục Cấp lại
chứng chỉ quản lý vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ tại Phòng
Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
96
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG
CHÁY, CHỮA CHÁY
|
1.
|
Thủ tục Thẩm duyệt
thiết kế về PCCC đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt
về bảo đảm an toàn PCCC
|
98
|
2.
|
Thủ tục Thẩm duyệt thiết
kế về PCCC đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
|
101
|
3.
|
Thủ tục nghiệm thu
về phòng cháy và chữa cháy
|
106
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số Trang tại phần
II
|
I. LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
|
1.
|
Cấp Chứng minh nhân
dân (9 số)
|
108
|
2.
|
Đổi Chứng minh nhân
dân (9 số)
|
111
|
3.
|
Cấp lại Chứng minh
nhân dân (9 số)
|
115
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
|
1.
|
Thủ tục cấp mới
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
118
|
2.
|
Thủ tục cấp đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
122
|
3.
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự
|
124
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|