1. Các cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có thủ tục hành
chính thực hiện thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến:
a) Nghiêm túc triển khai thực
hiện Quyết định này đến tất cả các đơn vị trực thuộc, công chức, viên chức
trong cơ quan, đơn vị;
b) Phối hợp chặt chẽ với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình thực
hiện thí điểm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trực tuyến đối với các thủ tục hành
chính đã đề xuất; đảm bảo việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến được
thông suốt, hiệu quả, thuận tiện;
c) Quán triệt, chỉ đạo cán bộ,
công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận một cửa
các cấp phải thực hiện tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân không muộn hơn 08 (tám) giờ làm việc kể từ khi hệ thống
tiếp nhận hồ sơ trực tuyến theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; chủ động chuyển trả kết quả hồ sơ
trực tuyến trên hệ thống cho tổ chức, cá nhân theo thời gian quy định, không để
kéo dài. Lưu ý việc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ phải nêu rõ lý do và hướng
dẫn bổ sung hồ sơ đầy đủ, chi tiết, rõ ràng, tránh trường hợp tổ chức, cá nhân
phải nộp 01 hồ sơ nhiều lần;
d) Nghiên cứu, nắm bắt kỹ cách
thức thực hiện các TTHC qua dịch vụ công trực tuyến của đơn vị, hỗ trợ, hướng dẫn
tổ chức/cá nhân thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến khi có nhu cầu; thực hiện các
quy định về lưu trữ, sao lưu hồ sơ điện tử theo đúng quy định;
đ) Cử cán bộ, công chức, viên
chức đầu mối để phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) trong quá trình triển khai thực hiện việc
thí điểm; kịp thời phản ánh các khó khăn, vướng mắc (nếu có) để phối hợp
xử lý.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Thường xuyên theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra tình hình triển khai, nắm bắt kịp thời những vấn đề phát sinh trong
triển khai thực hiện Quyết định này; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ
đạo.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nội
vụ trong việc kiểm tra, giám sát công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện, cấp xã trong việc tiếp nhận, giải quyết trực tuyến đối với danh
mục thủ tục hành chính đã được công bố tại Điều 1; kịp thời chấn chỉnh, báo cáo
cấp có thẩm quyền xử lý những trường hợp chưa thực hiện tốt việc thực hiện thí
điểm việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ trực tuyến, đặc biệt là người đứng đầu
các cơ quan, đơn vị, địa phương.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Nghiên cứu, lập danh mục 82
thủ tục hành chính được lựa chọn triển khai thực hiện thí điểm việc tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ trực tuyến thành danh mục ưu tiên, dễ nhận biết trên Cổng Dịch
vụ công của tỉnh;
b) Chỉ đạo các cơ quan thông tấn,
báo chí thực hiện tuyên truyền về Quyết định này; thực hiện tuyên truyền qua
nhiều hình thức để đem lại hiệu quả cao hơn (qua mạng xã hội, tin nhắn SMS…);
c) Xây dựng tài liệu giới thiệu
và hướng dẫn sử dụng DVCTT, thanh toán trực tuyến với nhiều hình thức, ngắn gọn,
dễ hiểu (tài liệu in giấy, hình ảnh minh họa, video hướng dẫn, …), đăng tải
trên các trang thông tin điện tử và màn hình hiển thị tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh;
d) Rà soát, cập nhật, bổ sung
hoàn thiện các chức năng của Cổng dịch vụ công tỉnh, bảo đảm duy trì hoạt động ổn
định, thông suốt, hiệu quả. Hoàn thiện kết nối Cổng dịch vụ công tỉnh với Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư;
đ) Thường xuyên rà soát, hỗ trợ
việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
tổng hợp, khắc phục kịp thời các vướng mắc phát sinh đối với việc cung cấp
DVCTT để nâng cao chất lượng thực hiện DVCTT.
4. Đài Phát thanh và Truyền
hình Ninh Thuận, Báo Ninh Thuận tích cực tăng cường tin, bài, phóng sự về Quyết
định này để chuyển tải thông tin đến người dân, doanh nghiệp tham gia hưởng ứng
và thực hiện.
5. Bưu điện tỉnh Ninh Thuận chỉ
đạo nhân viên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC thay một số Sở,
ngành tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, hỗ trợ tổ chức/cá
nhân thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến; đồng thời, trả kết quả hồ sơ nộp trực tuyến
cho tổ chức/cá nhân trong vòng 01 buổi làm việc kể từ khi có kết quả.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Tổng Biên tập Báo Ninh Thuận; Giám đốc Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thông báo hoạt động khuyến mại;
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
2
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại;
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
3
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công thương
|
7
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
8
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Sở Công thương
|
9
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản lý Cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
10
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Quản lý Cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
11
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý Cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
12
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
Quản lý Cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
13
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Quản lý Cạnh tranh
|
Sở Công thương
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
Sở Công thương
|
15
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải
(- Kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng;
- Kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải).
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải
(- Kinh doanh vận tải hành
khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng
xe taxi, xe hợp đồng;
- Kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
Sở Giao thông Vận tải
|
17
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
18
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
Quản lý công sản
|
Sở Tài chính
|
19
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
20
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng.
|
Y tế Dự phòng
|
Sở Y tế
|
21
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
22
|
Khai báo thiết bị X- quang chẩn
đoán trong y tế
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
23
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
24
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thủy sản
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
31
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
32
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
36
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
37
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
39
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Thủy lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
41
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
42
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
43
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh.
|
Phòng, chống thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
44
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Phòng, chống thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
45
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.
|
Phòng, chống thiên tai
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
46
|
Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
47
|
Giấy phép xuất bản bản tin
|
Báo chí
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
48
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
49
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
50
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
Ban quản lý các Khu công nghiệp
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
52
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
54
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
55
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
56
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
57
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
58
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
59
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
60
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
61
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
62
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
63
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
64
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Văn hóa
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
65
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
66
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
67
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND huyện Ninh Hải
|
68
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
UBND huyện Ninh Hải
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
70
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
71
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
72
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
73
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND huyện Ninh Sơn
|
74
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND huyện Thuận Bắc
|
75
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Thuận Nam
|
76
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Thuận Nam
|
77
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Thuận Nam
|
78
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
UBND huyện Thuận Nam
|
79
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND huyện Thuận Nam
|
80
|
Tặng danh hiệu “Tập thể lao động
tiên tiến”
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND huyện Thuận Nam
|
81
|
Tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi
đua cơ sở”
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND huyện Thuận Nam
|
82
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên
tiến”
|
Thi đua - khen thưởng
|
UBND huyện Thuận Nam
|